DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Chào mừng bạn đến với 4r!Chúc bạn luôn vui vẻ
Admin

Join the forum, it's quick and easy

DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Chào mừng bạn đến với 4r!Chúc bạn luôn vui vẻ
Admin
DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Đăng Nhập

Quên mật khẩu

Keywords

Latest topics
» Hơn 50 trường ĐH-CĐ tư vấn Trực tuyến về tuyển sinh 2012 (ngày 23-24.3.2012)
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  EmptyFri Mar 23, 2012 11:06 am by edunet

» TRIỂN LÃM DU HỌC HOA KỲ - CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  EmptyThu Sep 29, 2011 5:43 pm by capstone

» @@@@@@@
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  EmptyFri Jun 10, 2011 5:13 pm by geny_nh

» geny@@
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  EmptyThu Jun 09, 2011 7:45 am by geny_nh

» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  EmptySat May 07, 2011 10:22 am by vietvp240

» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  EmptySat May 07, 2011 10:15 am by vietvp240

» Góp ý cho admin
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  EmptyWed Apr 20, 2011 7:53 pm by onlylove

» Greeting
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  EmptyWed Apr 13, 2011 5:42 pm by Khách viếng thăm

»  Cách học ngữ pháp nhanh và thu được kết quả tốt
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  EmptyWed Apr 13, 2011 9:05 am by Khách viếng thăm

Gallery


RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Empty
Social bookmarking

Social bookmarking reddit      

Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website

Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website

Affiliates
free forum

May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Calendar Calendar

Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm

Không

[ View the whole list ]


Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 17 người, vào ngày Sat Apr 13, 2024 10:54 am
RSS feeds


Yahoo! 
MSN 
AOL 
Netvibes 
Bloglines 


Affiliates
free forum


RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA

Go down

RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Empty RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA

Bài gửi by Admin Wed Dec 15, 2010 11:53 am


Casio fx-570ES

RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image002
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image004RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image006RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image008RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image010RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image012RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image014RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image016RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image018
Trong các bài tập trắc nghiệm hóa học có tính toán kỉnăng bấm máy tính cũng góp phần vào việc giải nhanh trắc nghiệm, trong việc bấmmáy tính cũng thể hiện được «phương pháp giải » và « khảnăng tư duy trừu tượng » của học sinh khi làm bài, nếu có dịp quan sáthọc sinh làm bài chúng ta không khỏi ngạc nhiên có những học sinh bấm máy tính nhanh như chớp và có những học sinh bấm máy tính chậm như rùa và dùng quá nhiều kết quả trung gian khó nhớ.
Có thể khi nhìn , giải thích cũng như đề xuất « quitrình bấm máy tính » cũng là 1 cách để nhìn lại kiến thức và kỉ năng giảibài tập trắc nghiệm của chính mình chăng ?
Có 1 điều lưu ý làm bài cần trí nhớ+trí tuệ (cáigì cũng bấm và bấm quá chi li thì dễ bị nhầm lẫn, thí dụ cần nhớ 1 số phân tửkhối và suy luận dựa trên các phân tử khối đó ; dựa vào suy luận để hình thànhqui trình bấm chú ý các phương pháp bảo toàn, phương pháp trung bình, phươngpháp tăng giảm, phương pháp quy đổi...)
Dưới đây là 1 số thí dụ minh họa tham khảo :
Bài tập 1 : Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Altác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NOvà 0,04 mol NO2. Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
A. 10,08 gam. B. 6,59 gam. PC. 5,69gam. D.5,96 gam.
Bấm máy tính :
1.35+(0,01´3+0.04)´62=
KQ=5.69
Ý tưởng : khối lượng muối nitrat bằng khối lượng kim loại cộng vớikhối lượng gốc nitrat mà số mol gốc nitrat bằng (ba lần số mol NO và 1 lần sốmol NO2)
Bài tập 2 : Cho m gam Na cháy hết trong oxi dư thu được m+2,8 gam sản phẩm rắn A. Hòatan hết A trong nước dư thu được 0,56 lít O2 (đktc). Giá trị của mlà :
A. 4,60 gam B. 8,05 gam PC. 5,75 gam D. 5,06 gam
Bấm máy tính :
(2.8–0,56/22.4´32)/16´2´23=
KQ=5.75
Ý tưởng : Na tác dụng với oxi dư có thể vừa tạo ra Na2Ovà Na2O2, chính Na2O2 (Na2O.O)khi tác dụng với nước sinh ra khí O2. Như vậy khối lượng tăng chínhlà khối lượng O trong Na2O và Na2O2, nếu trừ Otạo ra O2 của Na2O2 ta tính được số mol O tạothành Na2O từ đó nhân 2 ra số mol Na và nhân tiếp cho 23 ra khốilượng Na (tức m)
Bài tập3 : Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được mgam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4,FeO. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lítkhí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
PA. 11,2 gam. B. 10,2 gam. C. 7,2 gam. D. 6,9 gam.
Bấm máy tính :
(8.4/56´3–2.24/22.4)/2´16+8.4=
KQ=11.2
Ý tưởng : Bảo toàn electron , lấy sốmol electron do Fe nhường ra thì O2 và HNO3 nhận vào.
Bài tập 4 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thuđượcdung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B.0,075. C.0,12. PD. 0,06
Bấm máy tính :
(0.12´3–0,12´2´2)/(2–2´2)=
KQ=0.06
Ý tưởng : Bảo toàn điện tích, vì sauphản ứng trong dung dịch có 2 cation Fe3+,Cu2+ và 1 anionlà SO42–RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image020hiệu số giữa điện tích cation và anion do FeS2 tạora bằng hiệu số điện tích giữa cation và anion do Cu2S. Muốn “chắcchắn” có thể dùng “trị tuyệt đối” hoặc lấy “kết quả dương”.
Dưới đây là 1 số đềnghị , tự giải thích hay tìm cách “bấmtốt hơn”
Bài tập 5 : Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạchPVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C =12, Cl = 35,5)
A. 3. B.6. C.4. D.5.
Bấm máy tính :
((35.5´4´100)/63.96–34.5)/(2´12+3+35.5)=
KQ=3
((35.5´7´100)/63.96–34.5)/(2´12+3+35.5)=
KQ=5,66¹6
v.v....
Bài tập6 : Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chấtrắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56lít NO (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
PA. 2,52 gam. B.2,22 gam. C. 2,62 gam. D. 2,32 gam.
Bấm máy tính :
(3+0.56/22.4´3/2´16)´(56´2)/(56´2+16´3)=
KQ=2.52
Bài tập 7 : Clo hóa PP (polipropilen) thu được một loại tơ clorin trongđó clo chiếm 22,12% Trung bình một phân tử Clo tác dụng với bao nhiêu mắt xíchPP?
A. 1 B. 2 PC. 3 D. 4
Bấm máy tính :
(35.5´100/22.12-34.5)/42=
KQ=2,999....
Bài tập 8 : Khi lưu hóacao su thiên nhiên, ta thuđược cao su lưu hóa có chứa 19,04% khối lượng lưu huỳnh. Hỏi có bao nhiêu mắtxích isopren kết hợp với 1 nhóm đisunfua?
A. 1 B. 2 C. 3 PD. 4
Bấm máy tính :
(32´2´100/19.04–32´2)/68=
KQ=4.0019....
Bài tập 9 : Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
PA.C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8.
Bấm máy tính :
35.5´100/45.223–36.5=
KQ=41,9998....
Bài tập10 : Cho2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muốikhan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A.13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. PD. 13,92 gam.
Bấm máy tính :
2.16/24´(24+62´2)+(2.16/24´2-0,896/22.4´3)/8´80=
KQ=13.92
Bài tập13 : Cho9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dungdịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3.Giá trị của m là A. 8,75 . B. 7,80 . PC. 9,75 . D. 6,50
Bấm máy tính :
(9.12–7.62/(56+71)´(56+16))/160´2´(56+35.5´3)=
KQ=9.75
Bài tập 14 : Oxi hóa 1,2 gam CH3OHbằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2Ovà CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxihóa CH3OH là
A. 76,6%. PB. 80,0%. C. 70,4%. D.65,5%.
Bấm máy tính :
12.96/108/4´100/(1.2/32)=
KQ=80
Bài tập15 : Nhiệtphân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3trong loại quặng nêu trên là PA. 92%. B. 40%. C. 84%. D.50%.
Bấm máy tính :
8.96/22.4/2´100/(40/184)=
KQ=92
Bài tập16 : Trộn100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOHnồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biếttrong mọi dung dịch [H+][OH-]= 10-14)
A. 0,30. B.0,15. PC. 0,12. D. 0,03.
Bấm máy tính :
(0.2´10–2+0.1´10-1)/0.1=
KQ=0.12
Bài tập17 : Dẫn1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư).Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2.Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
PA. CH4 và C3H6. B.C2H6 và C3H6. C. CH­4 vàC3H4. D. CH4 và C2H4.
Bấm máy tính :
2.8/1.68=
KQ=5/3
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image020Có CH4
(4/160)/((1.68–1.12)/22.4)=
KQ=1
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image020có anken (A hoặc D)
1.12´1+(1.68-1.12)´3=
KQ=2.8 (chọn A)
Bài tập18 : Xàphòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dungdịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,24gam. C.18,38 gam. PD. 17,80 gam.
Bấm máy tính :
17.24+0.06´40–0.06/3´92=
KQ=17.8
Bài tập19 : Đunnóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trongđiều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Ylà 1,6428. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8O. B. C4H8O. PC. C2H6O. D.CH4O.
Bấm máy tính :
18´1.6428/0.6428=
KQ=46.0024... (C2H5OH)
Bài tập20 : Cho8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2Nphản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn.Công thức cấu tạo thu gọn của X là
PA. H2NCH2COOCH3. B. CH2=CH-CONH4.
C. HCOOH3NCH=CH2. D.H2NCH2CH2COOH.
Bấm máy tính :
(8.9+0.1´1.5´40–11.7)/(8.9/89)=
KQ=32 (CH3OH)
Bài tập21 : Côngthức phân tử hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trongoxit mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố Rlà
A. S. B. As. PC. N. D. P.
Bấm máy tính :
(16´5´100/74.07–16´5)/2=
KQ=14.0029....
Bài tập 22 : Khối lượng của tinhbột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylicnguyên chất là 0,8 g/ml) PA. 4,5 kg. B. 5,4 kg. C.6,0 kg. D.5,0 kg.
Bấm máy tính :
5´46/100´0.8/46/2´162´100/72=
KQ=4.5
Bài tập 23 : Thể tích dung dịch HNO367,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạothành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là20%)
A. 81 lít. B. 49 lít. PC. 70 lít. D. 55 lít.
Bấm máy tính :
89.1/(162+45´3)´3´63´100/67.5/1.5´100/80=
KQ=70
Bài tập24 : Cho3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịchgồm KOH 0.12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chấtrắn khan. Công thức phân tử của X là
A. C2H5COOH. PB. CH3COOH. C.HCOOH. D.C3H7COOH
Bấm máy tính :
3.6/((3.6+0.5´0.12´56+0.5´0.12´40-8.28)/18)=
KQ=60(CH3COOH)
Bài tập25 : Thểtích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toànmột hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duynhất là NO)
A. 0,6 lít. B.1,2 lít. PC. 0,8 lít. D. 1,0 lít.
Bấm máy tính :
(0.15´2+0.15´2)/3´4/1=
KQ=0.8
Bài tập 26 : Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tácdụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơiso với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trongdung dịch NH3 đun nóng,sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
PA. 7,8. B.7,4. C. 9,2. D. 8,8.
Bấm máy tính :
(13.75´2´2–18–16)/14=
KQ=1.5 (CH3OH và C2H5OH cósố mol bằng nhau)
64.8/108/(4+2)´(32+46)=
KQ=7.8
Bài tập 27 : Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. 64,8. B.54,0. PC. 59,4. D.32,4.
Bấm máy tính :
(0.55–2.7/27´3)/(5.6/56)=
KQ=2.5
0.55´108=
KQ=59.4
Bài tập 28 : Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dungdịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗnhợp chất rắn khan có khối lượng là A. 6,84 gam. B.4,90 gam. PC. 6,80 gam. D.8,64 gam
Bấm máy tính :
5.48+0.6´0.1´22=
KQ=6.8
Bài tập 29 : Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàntoàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc,sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
PA. C3H7CHO. B.HCHO. C. C2H5CHO. D.C4H9CHO.
Bấm máy tính :
3.6/(2.27/22.4/2)=
KQ=72
(ans–16)/14=
KQ=4
Bài tập 30 : Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịchX thu được m gam muốikhan. Giá trị của m là
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. PD.38,72.
Bấm máy tính :
(11.36+1.344/22.4´3/2´16)/160´2´(56+62´3)=
KQ=38.72.
Bài tập 31 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của
m là
A. 43,2. PB.5,4. C. 7,8. D. 10,8.
Bấm máy tính :
8.96/22.4/2´27=
KQ=5.4
Bài tập 32 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capronlà 17176 đvC. Số lượngmắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B.113 và 114. PC. 121 và 152. D.121 và 114.
Bấm máy tính :
27436/(16+14´6+16+45+14´4+45–2´18)=
KQ=121.398...
17176/(16+14´5+45-18)=
KQ=152
Bài tập 33 : Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàntoàn 0,1 mol X, tổng khối lượngcủa CO2 và H2O thu được là
A. 18,60 gam. PB.18,96 gam. C. 20,40gam. D. 16,80 gam.
Bấm máy tính :
0.1´(21.2´2–12´3)/2´18+0.1´3´44=
KQ=18.96
Bài tập 34 : Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,35. B. 0,25. PC. 0,45. D.0,05.
Bấm máy tính :
(0.1´2+4´0.1´2–7.8/78)/2=
KQ=0.45
Bài tập 35 : Đốt cháy hoàn toàn 1 loại chất béo rắn thuđược 250,8 gam CO2 và 99 gam nước. Tính khối lượng glixerol thu đượckhi thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên.(C=12; H=1; O=16)
A. 4,6 gam B. 11,5 gam PC. 9,2 gam D.23 gam
Bấm máy tính :
(250.8/44–99/18)/2´92=
KQ=9.2
Bài tập 36 : Hòatan vừa hết 38 gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của sắt cần 264 gam dung dịch HCl18,25%. Nếu cho 38 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãngthu được dung dịch Y và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thuđược bao nhiêu gam muối khan?
A. 78,60 gam PB. 118,58 gam C.128,28 gam D. 77,44 gam
Bấm máy tính :
(38–264´18.25/100/36.5/2´16)/56´(56+62´3)=
KQ=118.58
Bài tập37 : Một hỗn hợp gồmsaccarozơ và mantozơ phàn ứng với AgNO3 / dung dịch NH3dư thu được 3,24 gam Ag. Đun nóng lượng hỗn hợp như trên với dung dịch HSO4loãng , trung hòa sản phẩm bằng dung dịch NaOH dư lại cho tác dụng với AgNO3/ dung dịch NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Tính khối lượng saccarozơcó trong hỗn hợp? (C=12; H=1; O=16; Ag=108)
PA. 10,26 gam B.20,52 gam C. 12,825gam D. 25,65gam
Bấm máy tính :
(19.44/108/4–3.24/108/2)´342=
KQ=10.26
Bài tập 38 : Đun nóng 22,2 gam hỗn hợp hai este đồng phânC3H6O2 với 100 ml dung dịch NaOH a M (dư).Chưng cất dung dịch sau phản ứng được 24 gam chất rắn khan và một hỗn hợpancol. Đun nóng hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 1400Cđược 8,3 gam hỗn hợp các ete. Giá trị của a là : (C=12; H=1; O=16; Na=23) A.3M B. 2,4M PC. 3,2M D.1,5M
Bấm máy tính :
((8.3+22.2/74/2´18)+24–22.2)/40/0.1=
KQ=3.2
Bài tập 39 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp C2H2,C4H10, CH3–CH=CH2 thu đượcCO2và H2O trong đó RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image023. Hỗn hợp khí ban đầu làm mất màu tối đa V lít nước brom0,1M. Giá trị của V là : PA. 1,25 B.1 C. 1,2 D. 1,5
Bấm máy tính :
(0.025/(2.24/22.4)+1)´0.1/0.1=
KQ=1.25
Bài tập40 : Cho 2,236 gam hn hp A dng bt gôm Fe và Fe3O4 hòa tan hoàn toàn trong 100ml dung dch HNO3 có nng độ C (mol/l), có 246,4 ml khí NO (dktc) thoát ra. Sau phn ng còn li 0,448 gam kim loi. Giá trị ca C là: (Fe=56; O=16)
A. 0,5M PB. 0,68M C. 0,4M D. 0,72M
Bấm máy tính :
(2.236–0.448+246.4/22400´3/2´16)/72´2+246.4/22400=
ans/0.1=
KQ=0.68
Bài tập41 : Để khử hoàn toàn 3,04gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe3O4,Fe2O3) thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tanhoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặcthì thu được thể tích SO2 (đktc) là : PA. 224 ml B.448 ml C. 336 ml D. 112 ml
Bấm máy tính :
(3.04–0.05´16)/56´3–0.05´2=
ans/2´22.4=
KQ=0.224
Bài tập42 : Cho 11,15 gam hỗn hợp2 kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứng chỉ thuđược dung dịch B và và 9,52 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dungdịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 15,6gam. Kim loại kiềm đó là : (Al=27; O=16; H=1; Li =7; Na=23; K=39; Rb=85)
A. Li PB. Na C.K D. Rb
Bấm máy tính :
(11.15–15.6/78´27)/((9.52–15.6/78´3/2´22.4)/22.4´2)=
KQ=23
Bài tập 43 : Cho 10,8 gam kim loại M (hóa trị không đổi)tác dụng với 0,15 mol O2. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dungdịch HCl dư thấy bay ra 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại M là :
A. Ca(M=40) B. Al(M=27) PC. Mg(M=24) D.Ba(M=137)
Bấm máy tính :
10.8/((0.15´4+3.36/22.4´2)/2)=
KQ=24
Bài tập 44 : Cho12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)21M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 15,65 B. 26,05 PC. 34,60 D. 36,40
Bấm máy tính :
12.55/(15+13+17+35.5+45) ´2–0.15´1´2=
KQ=–0,2(<0)
12.55+0.15´(137+17´2)–18´12.55/(15+13+17+35.5+45)´2=
KQ=34.6
Bài tập45 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạchhở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc),mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (to) thu được hỗn hợpanđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OH. PB. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH
Bấm máy tính :
(2.76–19.44/108/4´32)/(0.672/22.4´2–19.44/108/4)=
KQ=88
MOD 5 1 2 = 4 = 19.44/108 =
1 = 1 = 0.672/22.4´2 =
KQ=(X=0.03;Y=0.03)
(2.76–0.03*32)/0.03=
KQ=60
Bài tập46 :Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs : hiệusuất)
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image025
Tínhthể tích khí thiên nhiên (đktc) cần điều chế được 8.5kg PVC(biết khí thiênnhiên chứa 95% về thể tích)? PA.50m3 B. 45m3 C. 40m3 D. 22.4m3
Bấm máy tính :
8.5/(12´2+3+35.5)´44.8/0.15/0.95/0.9/0.95=
KQ=50.00759....
Bài tập47 : Thêmnước vào 10,0 ml axit axetic băng (axit 100%; D= 1,05 g/cm3) đến thểtích 1,75 lít ở 250C, rồi dùng máy đo thì thấy pH = 2,9. Độ điện li a, vàhằng số cân bằng Ka của axit axetic là
A. 1,24% và 1,5.10-4. B. 1,26% và 1,5.10-4.
PC. 1,26% và 1,6.10-5. D. 1,24% và 1,6.10-5
Bấm máy tính :
(10–2.9)2/(10*1.05/60/1.75)=
KQ=1.58... ´105
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image0271.6´105/(10´1.05/60/1.75)=
KQ=0.0126.....
Bài tập48 : Cho83,52 gam FexOy tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được dungdịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào A thu được kết tủa B. Nung B trong không khíđến khối lượng không đổi thu được
86,4 gam chất rắn. Xác định FexOy?
PA. Fe3O4 B. FeO C.Fe2O3 D.A và B đều đúng
Bấm máy tính :
(86.4/160´2)/((83.52–86.4/160´112)/16)=
KQ=3/4
Bài tập49 : Trong công nghiệp, phân lân supephotphatkép được sản xuất theo sơ đồ sau:
RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image028RÈN LUYỆN KỈ NĂNG BẤM MÁY TÍNH  GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA  Clip_image029 Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2
Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùngđể điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồbiến hoá trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. (cho H = 1,O = 16, S = 32, P =31, Ca = 40)
A. 392kg. B. 520 kg. C. 600 kg. PD. 700 kg.
Bấm máy tính :
468/(40+97´2)´2´98/0.7/0.8=
KQ=700
Bài tập50 : Cho28,12 gam hỗn hợp FeO,Fe3O4, Fe2O3,FeSO3, FeCO3 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X và 2,24 lít hỗn hợp khí Y (đktc) cótỉ khối so với H2 là 27. Cô cạn X thu được22,75 gam FeCl3 và m gam FeCl2. Giá trị của m là :
A. 21,59 gam B.23,50 gam PC. 20,32 gam D. 25,40 gam
Bấm máy tính :
(28.12–2.24/22.4´27´2–22.75/(56+35.5´3)/2´160)/72´(56+35.5´2)=
KQ=20.32
Bài tập 51 : Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hếtvới9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C3H5OH và C4H7OH. P B. C2H5OHvà C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D.CH3OH và C2H5OH
Bấm máy tính :
15.6/(15.6+9.224.5)=
KQ=52
Bài tập 52 : Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tácdụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phảnứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị củam là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A.10,12. PB.6,48. C.8,10. D.16,20.
Bấm máy tính :
5.3/(46+60)=
KQ=0.05
5.75/46=
KQ=0.125
(5.3+0.1´28)´0.8=
KQ=6.48
Bài tập 53 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí(đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14,O = 16, Na = 23)
A.16,5 gam. PB.14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Bấm máy tính :
4.48/22.4´(77+40)-4.48/22.4´(13.75´2+18)=
KQ=14.3
Bài tập 54 : Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là(cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
PA.6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D.5,81 gam
Bấm máy tính :
2.81+0.5´0.1´(9818)=
KQ=6.81
Bài tập 55 : Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗnhợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉkhối đối với hiđro bằng 19. Công thứcphân tử của X là (cho H = 1, C = 12,O = 16)
A. C3H8. B. C3H6. PC. C4H8. D. C3H4.
Bấm máy tính :
(3*44+(10-5)*32)/(10-5+3)/2=
KQ=18.25
(3*44+(10-4.5)*32)/(10-4.5-3)/2=
KQ=18.11...
(4*44+(10-6)*32)/(10-6-+4)/2=
KQ=19
.......
Bài tập 56 : Hỗn hợp X gồm 1 số amino axit no (chỉcó nhóm chức –COOH và –NH2 , không có nhóm chức khác) có tỉ lệ khốilượng mO:mN=48:19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9 gam hỗnhợp X cần 380 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy 39,9 gam hỗn hợp X cần41,776 lít O2 (đktc) thu được m gam CO2. m có giá trị là:
PA. 66 gam B. 59,84 gam C. 61,60 gam D. 63,36 gam
Bấm máy tính :
MOD 5 1 12 = 2 = 39.9–0.38´1(14+14´48/19) =
44 = 18 = 39.9+41.776/22.4´32- 0.38´1´14 =
KQ=(X=1.5;Y=1.57)
1.5´44=
KQ=66
Admin
Admin
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 82
Points : 242
Reputation : 1
Join date : 22/11/2010
Age : 39
Đến từ : Khánh Hoà

https://thpttonducthang.forumvi.net

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết