Tìm kiếm
Đăng Nhập
Keywords
Latest topics
Social bookmarking
Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website
Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 17 người, vào ngày Sat Apr 13, 2024 10:54 am
Tổng hợp 20 câu TN Lý
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tổng hợp 20 câu TN Lý
Câu 1: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad......................
B.. rad ...................
C.. rad....................
D. rad
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m ................
B.. ± 4,24 cm .............
C. -0,42 m
D. ± 0,42 m
Câu 3: Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B.. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy p2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(pt + ) (cm)
B.. x = 10 sin(pt + ) (cm)
C. x = 10 sin(pt - ) (cm)
D. x = 10 sin(pt - ) (cm)
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3sin(4pt + ) (cm) ; x2 = 3sin4pt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 3 sin(4pt + ) (cm)
B.. x = 3sin(4pt + ) (cm)
C. 3sin(4pt + ) (cm)
D. 3sin(4pt - ) (cm)
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B.. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s.................
B.. 0,083 s
C. 0,0083 s
D. 0,038 s
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d2 - d1 = k ..........
B.. d2 - d1 = (2k + 1)
C. d2 - d1 = k
D. d2 - d1 = (k + 1)
Câu 9: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.............
B.. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
Câu 10: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng
B.. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí và rắn
Câu 11: Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm................
B.. Sóng điện từ.
C. Sóng trên mặt nước.
D. Sóng thần.
Câu 12: Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tần số dao động của sóng.
B.. Vận tốc sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.
Câu 13: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B.. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
Câu 14: Dòng điện xoay chiều là dòng điện ……………………Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B.. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C. đổi chiều một cách điều hòa.
D. dao động điều hòa.
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H có biểu thức: u = 200sin(100 pt + ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2sin (100 pt + ) (A)
B.. i = 2sin (100 pt + ) (A)
C. i = 2sin (100 pt - ) (A)
D. i = 2 sin (100 pt - ) (A)
Câu 16: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện.
B.. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện .
Câu 17: Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A. nhanh pha đối với u.
B.. chậm pha đối với u.
C. cùng pha với u.
D. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
Câu 18: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B.. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Câu 19: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường và từ trường biến thiên.
B.. một dòng điện.
C. điện trường xoáy.
D. từ trường xoáy.
Câu 20: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2p
B.. T = 2p
C. T =
D. T = 2p
Geny
A. 0 rad......................
B.. rad ...................
C.. rad....................
D. rad
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m ................
B.. ± 4,24 cm .............
C. -0,42 m
D. ± 0,42 m
Câu 3: Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B.. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy p2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(pt + ) (cm)
B.. x = 10 sin(pt + ) (cm)
C. x = 10 sin(pt - ) (cm)
D. x = 10 sin(pt - ) (cm)
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3sin(4pt + ) (cm) ; x2 = 3sin4pt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 3 sin(4pt + ) (cm)
B.. x = 3sin(4pt + ) (cm)
C. 3sin(4pt + ) (cm)
D. 3sin(4pt - ) (cm)
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B.. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s.................
B.. 0,083 s
C. 0,0083 s
D. 0,038 s
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d2 - d1 = k ..........
B.. d2 - d1 = (2k + 1)
C. d2 - d1 = k
D. d2 - d1 = (k + 1)
Câu 9: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.............
B.. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
Câu 10: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng
B.. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí và rắn
Câu 11: Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm................
B.. Sóng điện từ.
C. Sóng trên mặt nước.
D. Sóng thần.
Câu 12: Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tần số dao động của sóng.
B.. Vận tốc sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.
Câu 13: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B.. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
Câu 14: Dòng điện xoay chiều là dòng điện ……………………Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B.. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C. đổi chiều một cách điều hòa.
D. dao động điều hòa.
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H có biểu thức: u = 200sin(100 pt + ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2sin (100 pt + ) (A)
B.. i = 2sin (100 pt + ) (A)
C. i = 2sin (100 pt - ) (A)
D. i = 2 sin (100 pt - ) (A)
Câu 16: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện.
B.. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện .
Câu 17: Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A. nhanh pha đối với u.
B.. chậm pha đối với u.
C. cùng pha với u.
D. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
Câu 18: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B.. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Câu 19: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường và từ trường biến thiên.
B.. một dòng điện.
C. điện trường xoáy.
D. từ trường xoáy.
Câu 20: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2p
B.. T = 2p
C. T =
D. T = 2p
Geny
geny_nh- Tổng số bài gửi : 76
Points : 268
Reputation : 0
Join date : 26/01/2011
Age : 30
Đến từ : C4
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
Fri Mar 23, 2012 11:06 am by edunet
» TRIỂN LÃM DU HỌC HOA KỲ - CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
Thu Sep 29, 2011 5:43 pm by capstone
» @@@@@@@
Fri Jun 10, 2011 5:13 pm by geny_nh
» geny@@
Thu Jun 09, 2011 7:45 am by geny_nh
» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
Sat May 07, 2011 10:22 am by vietvp240
» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
Sat May 07, 2011 10:15 am by vietvp240
» Góp ý cho admin
Wed Apr 20, 2011 7:53 pm by onlylove
» Greeting
Wed Apr 13, 2011 5:42 pm by Khách viếng thăm
» Cách học ngữ pháp nhanh và thu được kết quả tốt
Wed Apr 13, 2011 9:05 am by Khách viếng thăm