Tìm kiếm
Đăng Nhập
Keywords
Latest topics
Social bookmarking
Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website
Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 17 người, vào ngày Sat Apr 13, 2024 10:54 am
Tổng hợp 20 câu TN Sinh
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tổng hợp 20 câu TN Sinh
Câu 1: Biến dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen?
A. Biến dị tổ hợp.
B. Biến dị đột biến.
C. Biến dị thường biến.
D. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất của Đại Cổ Sinh là:
A. Có nhiều sự biến đổi về điều kiện địa chất và khí hậu.
B. Có sự chuyển biến từ đời sống dưới nước lên cạn của sinh vật.
C. Cây hạt trần phát triển mạnh.
D. Dưới biển cá phát triển mạnh.
Câu 3: Bầu khí quyển nguyên thủy của trái đất có hỗn hợp các chất khí sau ngoại trừ:
A. CH4, Hơi nước.
B. CH4, NH3, Hơi nước.
C. Hydrô.
D. Oxy.
Câu 4: Ai đã phát hiện ra tia X có thể gây ra đột biến?
A. J. Watson.
B. T.H.Morgan.
C. H.Muller.
D. Chargaff.
Câu 5: Hội chứng Đao ở người là hậu quả của hiện tượng nào?
A. Tiếp hợp lệch của NST khi giảm phân.
B. Phân ly không đồng đều của các NST.
C. Một cặp NST sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau nguyên phân.
D.Không phân ly của một cặp NST ở kỳ sau phân bào I hay phân bào II của giảm phân.
Câu 6: Đặc điểm nào không phải của thường biến?
A. Là các biến dị định hướng.
B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài.
C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.
D. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
Câu 7: Thể truyền là gì?
A. Plasmit của vi khuẩn.
B. Thể thực khuẩn Lambda.
C. Phân tử ADN có khả năng mang gen ghép và tự nhân đôi độc lập.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Tại sao trong chăn nuôi và trồng trọt để cải thiện về năng suất thì ưu tiên phải chọn giống?
A. Vì giống quy định năng suất.
B. Vì kiểu gen quy định mức phản ứng của tính trạng.
C. Vì các biến dị di truyền là vô hướng.
D. Tất cả các lý do trên.
Câu 9: Để giải thích hiện tượng ưu thế lai, người ta cho rằng: AA < Aa > aa. Đó là giả thuyết nào?
A. Giả thuyết dị hợp, gen trội lấn át gen lặn.
B. Tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.
C. Giả thuyết siêu trội.
D. Giả thuyết đồng trội.
Câu 10: Sơ đồ sau đây mô tả phép lai nào trong chọn giống? M x N Q P x R S Q x S T
A. Lai cải tiến giống.
B. Lai xa.
C. Lai khác dòng kép.
D. Lai gần.
Câu 11: Hiệu quả của gây đột biến nhân tạo phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Liều lượng và cường độ của các tác nhân.
B. Liều lượng của các tác nhân và thời gian tác động.
C. Đối tượng gây đột biến và thời gian tác động.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 12: Năm 1928...............đã sửa chữa tính bất thụ ở cây lai thu được trong lai xa bằng cách tứ bội hóa các tế bào sinh dục:
A. Cácpêsênkô
B. Missurin
C. Lysenkô
D. Muller
Câu 13: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào nhau thai bong ra trong nước ối của phụ nữ mang thai 15 tuần người ta có thể phát hiện điều gì?
A. Đứa trẻ mắc hội chứng Đao.
B. Mẹ mắc hội chứng tam nhiễm X.
C. Mẹ bị mù màu, con bị bệnh máu khó đông.
D. Con mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
Câu 14: Có 3 nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự sau:
Nòi 1: ABCGFEDHI
Nòi 2: ABHIFGCDE
Nòi 3: ABCGFIHDE
Biết rằng nòi này sinh ra nòi khác do 1 đột biến đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các nòi trên
A. 1 ↔ 2 ↔ 3
B. 1 ↔ 3 ↔ 2
C. 2 ↔ 1 ↔ 3
D. 3 ↔ 1 ↔ 2
Câu 15: Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây:
A. Thừa nhiễm sắc thể.
B. Khuyết nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn NST.
Câu 16: Bệnh nào sau đây do đột biến mất đoạn NST ở người?
A. Ung thư máu.
B. Máu không đông.
C. Mù màu.
D. Hồng cầu hình liềm.
Câu 17: Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do đột biến...... gây ra.
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 18: Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa hoa cái và hoa đực của:
A. Hai cây cùng một loài.
B. Hai cây có cùng kiểu hình.
C. Cùng một cây.
D. Hai cây có cùng kiểu gen.
Câu 19: Khi tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì con cháu:
A. Sinh trưởng phát triển chậm.
B. Có năng suất giảm, nhiều cây bị chết.
C. Chống chịu kém.
D. Cả 3 câu A. B và C.
Câu 20: Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì ở các thế hệ sau:
A. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều tăng dần.
B. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, tỉ lệ thể dị hợp tăng dần.
C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần, tỉ lệ thể di hợp giảm dần.
D. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều giảm dần.
Geny
A. Biến dị tổ hợp.
B. Biến dị đột biến.
C. Biến dị thường biến.
D. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất của Đại Cổ Sinh là:
A. Có nhiều sự biến đổi về điều kiện địa chất và khí hậu.
B. Có sự chuyển biến từ đời sống dưới nước lên cạn của sinh vật.
C. Cây hạt trần phát triển mạnh.
D. Dưới biển cá phát triển mạnh.
Câu 3: Bầu khí quyển nguyên thủy của trái đất có hỗn hợp các chất khí sau ngoại trừ:
A. CH4, Hơi nước.
B. CH4, NH3, Hơi nước.
C. Hydrô.
D. Oxy.
Câu 4: Ai đã phát hiện ra tia X có thể gây ra đột biến?
A. J. Watson.
B. T.H.Morgan.
C. H.Muller.
D. Chargaff.
Câu 5: Hội chứng Đao ở người là hậu quả của hiện tượng nào?
A. Tiếp hợp lệch của NST khi giảm phân.
B. Phân ly không đồng đều của các NST.
C. Một cặp NST sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau nguyên phân.
D.Không phân ly của một cặp NST ở kỳ sau phân bào I hay phân bào II của giảm phân.
Câu 6: Đặc điểm nào không phải của thường biến?
A. Là các biến dị định hướng.
B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài.
C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.
D. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
Câu 7: Thể truyền là gì?
A. Plasmit của vi khuẩn.
B. Thể thực khuẩn Lambda.
C. Phân tử ADN có khả năng mang gen ghép và tự nhân đôi độc lập.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Tại sao trong chăn nuôi và trồng trọt để cải thiện về năng suất thì ưu tiên phải chọn giống?
A. Vì giống quy định năng suất.
B. Vì kiểu gen quy định mức phản ứng của tính trạng.
C. Vì các biến dị di truyền là vô hướng.
D. Tất cả các lý do trên.
Câu 9: Để giải thích hiện tượng ưu thế lai, người ta cho rằng: AA < Aa > aa. Đó là giả thuyết nào?
A. Giả thuyết dị hợp, gen trội lấn át gen lặn.
B. Tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.
C. Giả thuyết siêu trội.
D. Giả thuyết đồng trội.
Câu 10: Sơ đồ sau đây mô tả phép lai nào trong chọn giống? M x N Q P x R S Q x S T
A. Lai cải tiến giống.
B. Lai xa.
C. Lai khác dòng kép.
D. Lai gần.
Câu 11: Hiệu quả của gây đột biến nhân tạo phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Liều lượng và cường độ của các tác nhân.
B. Liều lượng của các tác nhân và thời gian tác động.
C. Đối tượng gây đột biến và thời gian tác động.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 12: Năm 1928...............đã sửa chữa tính bất thụ ở cây lai thu được trong lai xa bằng cách tứ bội hóa các tế bào sinh dục:
A. Cácpêsênkô
B. Missurin
C. Lysenkô
D. Muller
Câu 13: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào nhau thai bong ra trong nước ối của phụ nữ mang thai 15 tuần người ta có thể phát hiện điều gì?
A. Đứa trẻ mắc hội chứng Đao.
B. Mẹ mắc hội chứng tam nhiễm X.
C. Mẹ bị mù màu, con bị bệnh máu khó đông.
D. Con mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
Câu 14: Có 3 nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự sau:
Nòi 1: ABCGFEDHI
Nòi 2: ABHIFGCDE
Nòi 3: ABCGFIHDE
Biết rằng nòi này sinh ra nòi khác do 1 đột biến đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các nòi trên
A. 1 ↔ 2 ↔ 3
B. 1 ↔ 3 ↔ 2
C. 2 ↔ 1 ↔ 3
D. 3 ↔ 1 ↔ 2
Câu 15: Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây:
A. Thừa nhiễm sắc thể.
B. Khuyết nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn NST.
Câu 16: Bệnh nào sau đây do đột biến mất đoạn NST ở người?
A. Ung thư máu.
B. Máu không đông.
C. Mù màu.
D. Hồng cầu hình liềm.
Câu 17: Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do đột biến...... gây ra.
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 18: Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa hoa cái và hoa đực của:
A. Hai cây cùng một loài.
B. Hai cây có cùng kiểu hình.
C. Cùng một cây.
D. Hai cây có cùng kiểu gen.
Câu 19: Khi tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì con cháu:
A. Sinh trưởng phát triển chậm.
B. Có năng suất giảm, nhiều cây bị chết.
C. Chống chịu kém.
D. Cả 3 câu A. B và C.
Câu 20: Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì ở các thế hệ sau:
A. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều tăng dần.
B. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, tỉ lệ thể dị hợp tăng dần.
C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần, tỉ lệ thể di hợp giảm dần.
D. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều giảm dần.
Geny
geny_nh- Tổng số bài gửi : 76
Points : 268
Reputation : 0
Join date : 26/01/2011
Age : 30
Đến từ : C4
Similar topics
» Tổng hợp 20 câu TN Anh
» Tổng hợp 20 câu TN Hóa
» Tổng hợp 20 câu TN Lý
» Tuyển chọn 25 Wallpapers chủ đề mừng Giáng sinh 2011 đẹp và lộng lẫy!
» Sáng kiến kinh nghiệm-Hoá học: Hướng dẫn học sinh giải nhanh bài tập hóa học
» Tổng hợp 20 câu TN Hóa
» Tổng hợp 20 câu TN Lý
» Tuyển chọn 25 Wallpapers chủ đề mừng Giáng sinh 2011 đẹp và lộng lẫy!
» Sáng kiến kinh nghiệm-Hoá học: Hướng dẫn học sinh giải nhanh bài tập hóa học
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
Fri Mar 23, 2012 11:06 am by edunet
» TRIỂN LÃM DU HỌC HOA KỲ - CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
Thu Sep 29, 2011 5:43 pm by capstone
» @@@@@@@
Fri Jun 10, 2011 5:13 pm by geny_nh
» geny@@
Thu Jun 09, 2011 7:45 am by geny_nh
» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
Sat May 07, 2011 10:22 am by vietvp240
» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
Sat May 07, 2011 10:15 am by vietvp240
» Góp ý cho admin
Wed Apr 20, 2011 7:53 pm by onlylove
» Greeting
Wed Apr 13, 2011 5:42 pm by Khách viếng thăm
» Cách học ngữ pháp nhanh và thu được kết quả tốt
Wed Apr 13, 2011 9:05 am by Khách viếng thăm