DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Chào mừng bạn đến với 4r!Chúc bạn luôn vui vẻ
Admin

Join the forum, it's quick and easy

DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Chào mừng bạn đến với 4r!Chúc bạn luôn vui vẻ
Admin
DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Đăng Nhập

Quên mật khẩu

Keywords

Latest topics
» Hơn 50 trường ĐH-CĐ tư vấn Trực tuyến về tuyển sinh 2012 (ngày 23-24.3.2012)
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : EmptyFri Mar 23, 2012 11:06 am by edunet

» TRIỂN LÃM DU HỌC HOA KỲ - CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : EmptyThu Sep 29, 2011 5:43 pm by capstone

» @@@@@@@
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : EmptyFri Jun 10, 2011 5:13 pm by geny_nh

» geny@@
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : EmptyThu Jun 09, 2011 7:45 am by geny_nh

» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : EmptySat May 07, 2011 10:22 am by vietvp240

» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : EmptySat May 07, 2011 10:15 am by vietvp240

» Góp ý cho admin
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : EmptyWed Apr 20, 2011 7:53 pm by onlylove

» Greeting
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : EmptyWed Apr 13, 2011 5:42 pm by Khách viếng thăm

»  Cách học ngữ pháp nhanh và thu được kết quả tốt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : EmptyWed Apr 13, 2011 9:05 am by Khách viếng thăm

Gallery


ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : Empty
Social bookmarking

Social bookmarking reddit      

Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website

Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website

Affiliates
free forum

May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Calendar Calendar

Thống Kê
Hiện có 2 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 2 Khách viếng thăm

Không

[ View the whole list ]


Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 17 người, vào ngày Sat Apr 13, 2024 10:54 am
RSS feeds


Yahoo! 
MSN 
AOL 
Netvibes 
Bloglines 


Affiliates
free forum


ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI :

Go down

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : Empty ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI :

Bài gửi by Admin Tue Dec 07, 2010 7:46 am

Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn,phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại:
A) NhómI ( trừ hidro )
B) NhómI ( trừ hidro ) Và II
C) NhómI ( trừ hidro ), II và III
D) NhómI ( trừ hidro ), II, III và IV.
Câu 2: Các nguyên tử kim loại liên kếtvới nhau chủ yếu bằng liên kết:
A)Ion . B) Cộnghoá trị.
C)Kim loại. D)Kim loại và cộng hoá trị.
Câu 3: ý nào không đúng không đúng khi nói vềnguyên tử kim loại:
A) Bánkính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
B) Sốelectron hoá trị thường ít hơn so với phi kim.
C) Nănglượng ion hoá của kim loại lớn.
D) Lựcliên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
Câu 4: Kim loại có các tính chất vật lýchung là:
A) Tínhdẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B) Tínhdẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C) Tínhdẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D) Tínhdẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 5: Liên kết hoá học giữa các nguyêntử trong phân tử các chất rắn NaCl, I2 và Fe thuộc loại liên kết:
A) NaCl:ion.
B) I2:cộng hoá trị.
C) Fe:kim loại.
D) A,B, C đều đúng.
Câu 6: Cho các chất rắn NaCl, I2và Fe. Khẳng định về mạng tinh thể nào sau đây là sai:
A) Fecó kiểu mạng nguyên tử.
B) NaClcó kiểu mạng ion.
C) I2có kiểu mạnh phân tử.
D) Fecó kiểu mạng kim loại.
Câu 7: Kim loại dẻo nhất là:
A) Vàng B)Bạc
C) Chì D)Đồng
Câu 8: Các tính chất vật lý chung củakim loại gây ra do:
A) Cónhiều kiểu mạng tjinh thể kim loại.
B) Trongkim loại có các electron hoá trị.
C) Trongkim loại có các electron tự do.
D) Cáckim loại đều là chất rắn.
Câu 9: Nói chung, kim loại dẫn điện tốtthì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăngtheo thou tự:
A) Cu < Al < Ag B)Al < Ag < Cu
C) Al < Cu < Ag D)A, B, C đều sai.

Câu 10: Trong số các kim loại: Nhôm,sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là:
A) Crôm B)Nhôm
C) Sắt D)Đồng
Câu 11: Trong các phản ứng hoá học, vaitrò của kim loại và ion kim loại là:
A) Đềulà chất khử.
B) Kimloại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
C) Kimloại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
D) Kimloại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
Câu 12:n Tính chất hoá học chung của ionkim loại Mn+ là:
A) Tính khử. B)Tính oxi hoá.
C) Tính khử và tính oxi hoá. D)Tính hoạt động mạnh.
Câu 13: Khi nung nóng Fe với chất nàosau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :
A) S B)Cl2
C) Dung dịch HNO3 D)O2
Câu 14: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO,Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:
A) Cu, Ag, Fe B)Al, Fe, Ag
C) Cu, Al, Fe D)CuO, Al, Fe
Câu 15: Hoà tan kim loại m vào dung dịchHNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là:
A) Cu B)Pb
C) Mg D)Ag
Câu 16: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO nóng và axit H2SOnóng là:
A) Pt, Au B)Cu, Pb
B) Ag, Pt D)Ag, Pt, Au
Câu 17: Trường hợp không xảy ra phản ứnglà:
A) Fe + (dd) CuSO4 B)Cu + (dd) HCl
C) Cu + (dd) HNO3 D)Cu + (dd) Fe2(SO4)3
Câu 18: Cho cùng một số ba kim loại X,Y, Z ( có hoá trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượt phản ứng hết với HNO3loãng tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NO nhiều nhất là:
A) X B)Y
C) Z D)không xác định được.
Câu 19: Cho dung dịch CuSO4chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷ tinh, hiện tượng khôngđúng là:
A) Dungdịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng.
B) Lượngmạt sắt giảm dần.
C) Kimloại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt.
D) Dungdịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt.
Câu 20: Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch:Cu(NO)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y,Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A) X tăng, Y giảm, Z không đổi. B)X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C) X tăng, Y tăng, Z không đổi. D)X giảm, Y giảm, Z không đổi.
Câu 21: Cho Na kim loại lượng dư vàodung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là:
A) Cu(OH)2 B)Cu
C) CuCl D)A, B, C đều đúng.
Câu 22:Cặp gồm 2 kim loại đều không tantrong dung dịch HNO3 đặc,nguội là:
A) Zn, Fe B)Fe, Al
C) Cu, Al D)Ag, Fe
Câu 23: Từ các hoá chất cho sau: Cu, Cl2,dung dịch HCl, dung dịch HgCl2, dung dịch FeCl3. Có thểbiến đổi trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng:
A) 1 cách B)2 cách khác nhau
B) 3 cách khác nhau D)4 cách khác nhau.
Câu 24: Ngâm 1 vật bằng đồng có khốilượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượngAgNO3 trong dung dịch giam 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
A) 5,76g B)6,08g
C) 5,44g D)giá trị khác.
Câu 25: Cho 5,16g hỗn hợp X gồm boat cáckim loại Ag và Cu tác dụng heat với dung dịch HNO3 loãng dư thì thuđược 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Nếu gọi x và y lần lượt là số mol của Agvà Cu trong 51,6 g hỗn hợp thì phương trình đại số nào sau không đúng:
A) 108x + 64y = 51,6 B)x/3 + 2y/3 = 0,3
C) x + 2y = 0,9 D)x + y = 0,3
Câu 26: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánhsạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn,thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2có trong dung dịch làSad cho Cu=64, Zn=65, N=14, O=16).
A) < 0,01 g B)1,88 g
C) ~ 0,29 g D)giá trị khác.
Câu 27: Cho 5,02 g hỗn hợp A ở dạng bộtgồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 ( đứng trước H trong dãyđiện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCldư thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duynhất. Kim loại M là:
A) Mg B)Sn
C) Zn D)Ni
Câu 28: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợpcác muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A) Ag+, Pb2+,Cu2+ B)Pb2+,Ag+, Cu2
C) Cu2+,Ag+,Pb2+ D) Ag+, Cu2+,Pb2+
Câu 29: Vai trò của Fe trong phản ứng Cu+ 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2là:
A) chất khử. B)chất bị oxi hoá.
B) chất bị khử. D)chất trao đổi.
Câu 30: Câu nói hoàn toàn đúng là:
A) Cặpoxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.
B) Dãyđiện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theochiều tăng dần tính oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của cácion kim loại.
C) Kimloại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
D) Fe2+có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóngvai trò chất khử trong phản ứng khác.
Câu 31: Cu tác dụng với dung dịch bạcnitrat theo phương trình ion rút gọn:
Cu+ 2Ag+ = Cu2+ + 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luậnsai là:
A) Cu2+có tính oxi hoá yếu hơn Ag+.
B) Ag+có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
C) Cucó tính khử mạnh hơn Ag.
D) Agcó tính khử yếu hơn Cu.
Câu 32: Các ion kim loại Ag+,Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính õihóa tăng dần theo chiều:
A) Fe2+< Ni2+ < Pb2+ <Cu2+<Ag+. B) Fe2+<Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+.
C) Ni2+ < Fe2+< Pb2+ <Cu2+<Ag+. D) Fe2+<Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+.
Câu 33: Phương trình phản ứng hoá họcsai là:
A) Cu + 2Fe3+ = 2Fe2+ + Cu2+. B) Cu + Fe2+= Cu2+ + Fe.
C) Zn + Pb2+ = Zn2+ + Pb. D) Al + 3Ag+ = Al3+ +Ag.
Câu 34: Trong các phát biểu sau, phátbiểu đúng là:
A) Bảnchất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
B) Mộtchất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.
C) Đãlà kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.
D) Vớimột kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.
Câu 35: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxihoá tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ vàtính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sauđây là đúng:
A) Fecó khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
B) Cucó khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.
C) Fekhông tan được trong dung dịch CuCl2.
D) Cucó khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.
Câu 36: Bột Ag có lẫn tạp chất là bộtFe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dưdung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A) AgNO3 B)HCl
C) NaOH D)H2SO4
Câu 37: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dungdịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thuđược là:
A) 5,4g B)2,16g
C) 3,24g D)giá trị khác.
Câu 38: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dungdịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa:
A) AgNO3 B)Fe(NO3)3
C) AgNO3 và Fe(NO3)2 D)AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A) Hợpkim là hỗn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau.
B) Tinhthể xêmentit Fe3C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn.
C) Nhiệtđộ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loạitạo nên hợp kim
D) Hợpkim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim.
Câu 40: Liên kết trong hợp kim là liênkết:
A) ion. B)cộng hoá trị.
C) kim loại. D)kim loại và cộng hoá trị.
Câu 41: “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷkim loại do :
A) Tácdụng hoá học của môi trường xung quanh.
B) Kimloại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
C) Kimloại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.
D) Tácđộng cơ học.
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : Clip_image002Câu 42: Nhúng 2 lá kim loại Zn vàCu vào dung dịch axit H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loạibằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có:
A) Dòngelectron chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn.
B) ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : Clip_image003Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang láđồng qua dây dẫn.
C) ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : Clip_image004Dòng ion H+ trong dung dịchchuyển về lá đồng.
D) ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : Clip_image005Cả B và C cùng xảy ra.
Câu 43: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dungdịch H2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra:
A) ăn mòn hoá học. B)ăn mòn điện hoá.
C) ăn mòn hoá học và điện hoá. D)sự thụ động hoá.
Câu 44: Để một hợp kim (tạo nên từ 2chất cho dưới đây) trong không khí ẩm, hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hoá khi 2 chấtđó là:
A) Fe và Cu. B)Fe và C.
C) Fe và Fe3C. D)tất cả đều đúng.
Câu 45: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu đểtrong không khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn điện hoá. Quátrình xảy ra ở cực dương của vật là:
A) quá trình khử Cu. B)quá trình khử Zn.
C) quá trình khử ion H+. D)quá trình oxi hoá ion H+.
Câu 46: Trong không khí ẩm, vật làm bằngchất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hoá?
A) Tôn ( sắt tráng kẽm). B)Sắt nguyên chất.
C) Sắt tây ( sắt tráng thiếc). D) Hợp kim gồmAl và Fe.
Câu 47: Một sợi day bằng thép có 2 đầuA, B. Nối đầu A vào 1 sợi day bằng nhôm và nối đầu B vào một sợi day bằng đồng.Hỏi khi để sợi day này trong không khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăn mònđiện hoá ở đầu nào? ( xem hình vẽ)
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI : Clip_image007
A) Đầu A. B)Đầu B.
C) Ở cả 2 đầu. D)Không có đầu nào bị ăn mòn.
Câu 48: Bản chất của ăn mòn hoá học vàăn mòn điện hoá giống và khác nhau là:
A) Giốnglà cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phátsinh dòng điện.
B) Giốnglà cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
C) Giốngkà cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hoá học mới là quá trìnhoxi hoá khử.
D) Giốnglà cả 2 đều là quá trình oxi hoá khử, khác là có và không có phát sinh dòngđiện.
Câu50: Cáchli kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại.Cách làm nào sau đây thuộc về phương pháp này:
A) Phủmột lớp sơn, vecni lên kim loại.
B) Mạmột lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.
C) Toạmột lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại).
D) A,B, C đều thuộc phương pháp trên.
Câu 51: M là kim loại. Phương trình sauđây: Mn+ + ne = M biểu diễn:
A) Tính chất hoá học chung của kim loại. B)Nguyên tắc điều chế kim loại.
C) Sự khử của kim loại. D)Sự oxi hoá ion kim loại.
Câu 52: Phương pháp thuỷ luyện là phươngpháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất:
A) muối ở dạng khan. B)dung dịch muối.
C) oxit kim loại. D)hidroxit kim loại.
Câu 53: Muốn điều chế Pb theo phương phápthuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2:
A) Na B)Cu
C) Fe D)Ca
Câu 54: phương pháp nhiệt luyện làphương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khửion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:
A) muối rắn. B)dung dịch muối.
C) oxit kim loại. D)hidroxit kim loại.
Câu 55: Những kim loại nào sau đây cóthể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử CO) đi từ oxitkim loại tương ứng:
A) Al, Cu B)Mg, Fe
C) Fe, Ni D)Ca, Cu
Câu 56: Có thể coi chất khử trong phépđiện phân là:
A) dòng điện trên catot. B)điện cực.
C) bình điện phân. D)dây dẫn điện.
Câu 57: Khi điện phân dung dịch CuCl2(điện cực trơ) thì nồng độdung dịch biến đổi :
A) tăngdần.
B) giảmdần.
C) khôngthay đổi.
D) Chưakhẳng định được vì chưa rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol.
Câu 58: Điện phân dung dịch muối nào sauđây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A) NaCl B)CaCl2
C) AgNO3 ( điện cực trơ) D)AlCl3
Câu 59: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta dùng cách:
A) Ngâmhỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO3.
B) Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl2.
C) Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịchHCl dư.
D) A, B, C đều đúng.
Câu 60: Nung quặng pyrite FeS2trong không khí thu được chất rắn là:
A) Fe và S B)Fe2O3
C) FeO D)Fe2O3 và S
Câu 61: Từ Fe2O3 ngườita điều chế Fe bằng cách:
A) điện phân nóng chảy Fe2O3. B)khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao.
C) nhiệt phân Fe2O3. D) A, B, C đều đúng.
Câu 62: Từ dung dịch Cu(NO3)2có thể điều chế Cu bằng cách:
A) dùng Fe khử Cu2+ trong dung dịch Cu(NO3)2.
B) cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO3)2.
C) cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO3)2.
D) A, B, C đều đúng.
Câu 63: từ dung dịch AgNO3 điều chế Ag bằng cách:
A) dùngCu để khử Ag+ trong dung dịch.
B) thêm kiềm vào dung dịch Ag2O rồi dùng khí H2 đểkhử AgO ởnhiệt độ cao.
C)điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
D) A,B,C đều đúng.
Câu 64 : Điện phân 200 ml dung dịch CuCl21M thu được 0,05 mol Cl2. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dịch cònlại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Khối lượng đinhsắt tăng lên là:
A) 9,6g B)1,2g
C) 0,4g D)3,2g
Admin
Admin
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 82
Points : 242
Reputation : 1
Join date : 22/11/2010
Age : 39
Đến từ : Khánh Hoà

https://thpttonducthang.forumvi.net

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết