Tìm kiếm
Đăng Nhập
Keywords
Latest topics
Social bookmarking
Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website
Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website
Thống Kê
Hiện có 2 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 2 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 17 người, vào ngày Sat Apr 13, 2024 10:54 am
ĐỀ THI THỬ HÓA 12 HKI (ĐỀ 2)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
ĐỀ THI THỬ HÓA 12 HKI (ĐỀ 2)
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I - SỐ 2- 2010-2011
MÔN THI : HOÁ HỌC
I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (32câu )
Câu 1. Cho caùc phaùt bieåu sau:
(1). Phaân töû ñipeptit coù hai lieân keát peptit.
(2). Phaân töû tripeptit coù 3 lieân keát peptit.
(3). Soá lkeát peptit trong ptöû peptit maïch hôû coù n goác a- amino axit laø n -1.
(4). Coù 3 a-amino axit khaùc nhau, coù theå taïo ra 6 peptit khaùc nhau coù ñaày ñuû caùc goác a- amino axit ñoù.
Soá nhaän ñònh ñuùng laø:A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 2 Hoà tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp gồm Zn , Al bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là ( Zn =65 , Al = 27)
A. 43,0 gam B. 40,3 gam C. 26,1 gam D. 36 ,5 gam
Câu 3. Cho 4,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. .Biết hiệu suất của quá trình lên men là 75%% . Khối lượng ancol etylic thu được là ( C =12 , O = 16 , H =1 )
A. 1,84 kg B. 1,725kg C. 1,38 kg D. 1,242kg
Câu 4 Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z lần lượt vào3 ống 1,2,3, thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:. A. X giảm, Y tăng, Z không đổi B. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều là các polime thiên nhiên
B. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là Cn(H2O)n
D. Tinh bột và xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 6 Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là.
A.CH3COOCH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3
C. HCOO-C(CH3)2=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 7 Cho các dãy chuyển hóa: Glixin A X ;
Glixin B Y. X và Y lần lượt là:
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B.ClH3NCH2COOHvà ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONaD. đều là ClH3NCH2COONa
Câu 8. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X là este đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi của X là. ( C = 12, H = 1, O =16 , Na = 23 )
A. etyl propionat B. metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat
Câu 9. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ sợi bông là 48.600.000 u. Số mắc xích của loại xenlulozơ đó là:
A. 350.000 B. 250.000 C. 300.000 D. 270.000
Câu 10. Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là không đúng?
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutamic) B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin)
C. H2N-CH2-COOH (glixin) D. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
Câu 11. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X ( N =14 , Cl =35,5 )
A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COO H
C. C3H7CH(NH2)CH2COOH D. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
Câu 12. . Cho glucozơ, glixin. Alanin, anilin , axit glutamic ,metylamin có bao nhiêu chất không làm quì tím đổi màu?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 13. Ngâm một đinh sắt sạch trong 250ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng 2g. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4. (Giả thiết toàn bộ đồng tạo ra bám vào đinh sắt).( Fe =56 , Cu = 64)
A. 1 M B. 0,5 M C. 0,44 M D. 0,25 M
Câu 14. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào sau đây:
A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Vinyl axetat D. Axit metacrylic
Câu 15. Để vật bằng thép trong không khí ẩm , vật bị ăn mòn theo kiểu:
A. Ăn mòn hóa học
B. Ăn mòn điện hoá : Fe là cực dương, C là cực âm
C. Ăn mòn điện hoá : Al là cực dương, Fe là cực âm
D. Ăn mòn điện hoá : Fe là cực âm, C là cực dương
Câu 16: Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3CH2NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A.Quỳ tím B. NaOH C. HCl D. CH3OH/HCl
Câu 17 . Hòa tan hoàn toàn 2,6 gam một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã dùng là: ( Mg=24; Zn= 65; Fe=56; Ca=40)
A. Sắt B. Canxi C. Kẽm D. Magie
Câu 18. : Metyl acrylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. CH3OCOCH=CH2 B. C2H5COOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHOCOCH3
Câu 19. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>6>1>3 D. 5>4>2>1>6>3
Câu 20. Thuỷ phân hoàn toàn 600g dung dịch saccarozơ 8,55%trong môi trường axit vừa đủ thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch X, đun nhẹ. Khối lượng Ag thu được là ( Ag =108 , C =12 , O =16 )
A. 32,4g B. 68,4g C. 64,8g D. 16,2g
Câu 21. Đun18 gam axit axetic với 17,25 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 55 % B. 62,5 % C. 75 % D. 80%
Câu 22Trong các chất sau Cu, HCl, KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào?
A. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl. B. Tất cả các chất
C. KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl D. Cu, HCl, KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl.
Câu 23 Để nhận biết dung dịch các chất glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng Ca(OH)2, dùng dung dịch HNO3 B. Dùng dung dịch I2, dùng dung dịch HNO3
C. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch I2 D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3
Câu 24 . Kim loại có tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 25 Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon, tơ capron B. Sợi len, nilon-6,6 C. Len, tơ tằm, bông D. Tơ visco, tơ axetat
Câu 26 Cho 2 chất hữu cơ X ,Y( phân tử đều có 3 nguyên tố C,H,O) khi cháy trong khí O2 đều có: n O2 phản ứng = nCO2 = nH2O . Biết X có thể điều chế ra Y. Tên của X,Y lần lượt là
A. Glucozơ, ancol etylic B. Andehytfomic, Glucozơ
C. Tinh bột , glucozơ D. ancol etylic , axit axetic ,
Câu 27 .Amino axit là những hợp chất hữu cơ
A. tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl
B. tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacbonyl
C. đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức hidroxyl và nhóm chức cacboxyl
D. đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl
Câu 28. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng với dung dịch NaOH , t0 nhưng không phản ứng với Na
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 29. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A glixerol, glucozơ, andehyt axetic, saccarozơ B. glixerol, glucozơ, frutozơ,saccarozơ
C. Axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ D. Saccarozơ, glucozơ, andehyt axetic,
Câu 30. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có cùng công thức C2H4O2. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1 và X2 lần lượt là.
A. CH3COOH, HCOOCH3 B. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3
C. CH3COOH, CH3COOCH3 D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 31.Cho 9,24 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được 5,376lít khí NO ( đktc). Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là? ( Cho: Al= 27; Zn= 65)
A. 5,4 gam và 3,84 gam B. 2,7 gam và 6,54 gam
C. 6,48 gam và 2,76 gam D. 5,4 gam và 3,2 gam
Câu 32. Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa
A. axit axetic với ancol vinylic B. axit axetic với axetilen.
C. axit axetic với vinyl clorua. D. Axit axetic với etilen.
II.PHẦN RIÊNG ( 8 Câu ) ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )
1.Phần chương trình chuẩn
Câu 33. Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Để trung hòa lượng axit beó tự do có trong 16g chất béo cần 20,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên.
( C =12 , O =16 , K =39 , H =1 )
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 34. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2OH (5)
A. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
C. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
Câu 35. : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV B. II, III và IV. C. I, II và IV D. I, II và III.
Câu 36. Amin X : C2H5 N(CH2-CH2-CH3 )2có tên thay thế là
A. N-etyl-N- propyl propan-1-amin B. N,N- dipropyl etanamin
C. N,N- etyl ,propyl propan-1-amin D. N-propyl-N- etyl propan-1-amin
Câu 37 Các ion X2+, Y2- có cấu hình elecctron 1s22s22p6
A. Na+, O2- B. Mg2+, O2- C. Ca2+, O2- D. Be2+, O2-
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 14,9 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II (đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hóa của kim loại ) vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2
( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã dùng là: ( Cho: Mg=24; Zn= 65; Fe=56; Ca=40 Cu=64)
A. Canxi B. Đồng C. Magie D. Kẽm
Câu 39 .Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là ( N =14, Cl =35,5, H =1)
A. 5 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 40 Poli(ure-fomandehit) được dùng làm:
A. keo dán B. tơ sợi C. cao su D. chất dẻo
2 .Phần chương trình nâng cao
Câu 41 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với CH3OH/HCl. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH
C. Phản ứng với Cu(OH)2. D. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
Câu 42. Cho các trị số thế điện cực chuẩn: Eo(Ag+/Ag) = + 0,7995 V; Eo(K+/K) = - 2,92 V ; Eo(Ca2+/Ca) = - 2,87 V ; Eo(Mg2+/Mg) = - 2,34 V; Eo (Zn2+/Zn) = - 0,762 V; Eo(Cu2+/Cu) = + 0,344 V; Giá trị 1,106V là suất điện động chuẩn của pin điện:
A. Zn và Ag B. Zn và Cu C. K và Ag D. Ca và Ag
Câu 43. Dẫn V lít khí CO2 (đkc) vào 1500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được 1gam kết tủa. Tính V ?( Ca =40, C=12 , O =16 , H =1)
A. .0,224 lít hoặc 0,336 lít B. 0,224 lít hoặc 0,448 lít.
C. 0,112 lít hoặc 0,224 lít D. 0,224 lít
Câu 44. Trong số các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất? A. Thủy tinh hữu cơ B. Polistiren C. Tơ capron D. Poli (vinylaxetat)
Câu 45. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là :
A.dung dịch HCl B.dung dịch NaOH.C. dung dịch NaCl D . Cu(OH)2 /OH -
Câu 46 . Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, MgO, CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al, Fe, Mg, Cu B. Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu
C. Al2O3, Fe, MgO, Cu D. Al2O3, Fe, Mg, Cu
Câu 47. Để điều chế kim loại kiềm người ta có thể dùng phương pháp.
A. Điện phân dung dịch NaOH hoặc NaCl.
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C. Dùng kim loại Mg tác dụng với dung dịch NaCl
D . Khử Na2O thành Na bằng chất khử như CO; H2;.
Câu 48. Khi cho 356kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 240kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng72% thu được là C=12 , O = 16, Na =23 )
A. 376,2kg B. 367,2 kg C. 559,2kg D. 510 kg
MÔN THI : HOÁ HỌC
I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (32câu )
Câu 1. Cho caùc phaùt bieåu sau:
(1). Phaân töû ñipeptit coù hai lieân keát peptit.
(2). Phaân töû tripeptit coù 3 lieân keát peptit.
(3). Soá lkeát peptit trong ptöû peptit maïch hôû coù n goác a- amino axit laø n -1.
(4). Coù 3 a-amino axit khaùc nhau, coù theå taïo ra 6 peptit khaùc nhau coù ñaày ñuû caùc goác a- amino axit ñoù.
Soá nhaän ñònh ñuùng laø:A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 2 Hoà tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp gồm Zn , Al bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là ( Zn =65 , Al = 27)
A. 43,0 gam B. 40,3 gam C. 26,1 gam D. 36 ,5 gam
Câu 3. Cho 4,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. .Biết hiệu suất của quá trình lên men là 75%% . Khối lượng ancol etylic thu được là ( C =12 , O = 16 , H =1 )
A. 1,84 kg B. 1,725kg C. 1,38 kg D. 1,242kg
Câu 4 Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z lần lượt vào3 ống 1,2,3, thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:. A. X giảm, Y tăng, Z không đổi B. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều là các polime thiên nhiên
B. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là Cn(H2O)n
D. Tinh bột và xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 6 Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là.
A.CH3COOCH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3
C. HCOO-C(CH3)2=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 7 Cho các dãy chuyển hóa: Glixin A X ;
Glixin B Y. X và Y lần lượt là:
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B.ClH3NCH2COOHvà ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONaD. đều là ClH3NCH2COONa
Câu 8. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X là este đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi của X là. ( C = 12, H = 1, O =16 , Na = 23 )
A. etyl propionat B. metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat
Câu 9. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ sợi bông là 48.600.000 u. Số mắc xích của loại xenlulozơ đó là:
A. 350.000 B. 250.000 C. 300.000 D. 270.000
Câu 10. Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là không đúng?
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutamic) B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin)
C. H2N-CH2-COOH (glixin) D. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
Câu 11. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X ( N =14 , Cl =35,5 )
A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COO H
C. C3H7CH(NH2)CH2COOH D. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
Câu 12. . Cho glucozơ, glixin. Alanin, anilin , axit glutamic ,metylamin có bao nhiêu chất không làm quì tím đổi màu?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 13. Ngâm một đinh sắt sạch trong 250ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng 2g. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4. (Giả thiết toàn bộ đồng tạo ra bám vào đinh sắt).( Fe =56 , Cu = 64)
A. 1 M B. 0,5 M C. 0,44 M D. 0,25 M
Câu 14. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào sau đây:
A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Vinyl axetat D. Axit metacrylic
Câu 15. Để vật bằng thép trong không khí ẩm , vật bị ăn mòn theo kiểu:
A. Ăn mòn hóa học
B. Ăn mòn điện hoá : Fe là cực dương, C là cực âm
C. Ăn mòn điện hoá : Al là cực dương, Fe là cực âm
D. Ăn mòn điện hoá : Fe là cực âm, C là cực dương
Câu 16: Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3CH2NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A.Quỳ tím B. NaOH C. HCl D. CH3OH/HCl
Câu 17 . Hòa tan hoàn toàn 2,6 gam một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã dùng là: ( Mg=24; Zn= 65; Fe=56; Ca=40)
A. Sắt B. Canxi C. Kẽm D. Magie
Câu 18. : Metyl acrylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. CH3OCOCH=CH2 B. C2H5COOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHOCOCH3
Câu 19. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>6>1>3 D. 5>4>2>1>6>3
Câu 20. Thuỷ phân hoàn toàn 600g dung dịch saccarozơ 8,55%trong môi trường axit vừa đủ thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch X, đun nhẹ. Khối lượng Ag thu được là ( Ag =108 , C =12 , O =16 )
A. 32,4g B. 68,4g C. 64,8g D. 16,2g
Câu 21. Đun18 gam axit axetic với 17,25 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 55 % B. 62,5 % C. 75 % D. 80%
Câu 22Trong các chất sau Cu, HCl, KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào?
A. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl. B. Tất cả các chất
C. KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl D. Cu, HCl, KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl.
Câu 23 Để nhận biết dung dịch các chất glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng Ca(OH)2, dùng dung dịch HNO3 B. Dùng dung dịch I2, dùng dung dịch HNO3
C. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch I2 D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3
Câu 24 . Kim loại có tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 25 Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon, tơ capron B. Sợi len, nilon-6,6 C. Len, tơ tằm, bông D. Tơ visco, tơ axetat
Câu 26 Cho 2 chất hữu cơ X ,Y( phân tử đều có 3 nguyên tố C,H,O) khi cháy trong khí O2 đều có: n O2 phản ứng = nCO2 = nH2O . Biết X có thể điều chế ra Y. Tên của X,Y lần lượt là
A. Glucozơ, ancol etylic B. Andehytfomic, Glucozơ
C. Tinh bột , glucozơ D. ancol etylic , axit axetic ,
Câu 27 .Amino axit là những hợp chất hữu cơ
A. tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl
B. tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacbonyl
C. đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức hidroxyl và nhóm chức cacboxyl
D. đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl
Câu 28. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng với dung dịch NaOH , t0 nhưng không phản ứng với Na
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 29. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A glixerol, glucozơ, andehyt axetic, saccarozơ B. glixerol, glucozơ, frutozơ,saccarozơ
C. Axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ D. Saccarozơ, glucozơ, andehyt axetic,
Câu 30. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có cùng công thức C2H4O2. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1 và X2 lần lượt là.
A. CH3COOH, HCOOCH3 B. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3
C. CH3COOH, CH3COOCH3 D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 31.Cho 9,24 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được 5,376lít khí NO ( đktc). Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là? ( Cho: Al= 27; Zn= 65)
A. 5,4 gam và 3,84 gam B. 2,7 gam và 6,54 gam
C. 6,48 gam và 2,76 gam D. 5,4 gam và 3,2 gam
Câu 32. Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa
A. axit axetic với ancol vinylic B. axit axetic với axetilen.
C. axit axetic với vinyl clorua. D. Axit axetic với etilen.
II.PHẦN RIÊNG ( 8 Câu ) ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )
1.Phần chương trình chuẩn
Câu 33. Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Để trung hòa lượng axit beó tự do có trong 16g chất béo cần 20,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên.
( C =12 , O =16 , K =39 , H =1 )
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 34. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2OH (5)
A. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
C. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
Câu 35. : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV B. II, III và IV. C. I, II và IV D. I, II và III.
Câu 36. Amin X : C2H5 N(CH2-CH2-CH3 )2có tên thay thế là
A. N-etyl-N- propyl propan-1-amin B. N,N- dipropyl etanamin
C. N,N- etyl ,propyl propan-1-amin D. N-propyl-N- etyl propan-1-amin
Câu 37 Các ion X2+, Y2- có cấu hình elecctron 1s22s22p6
A. Na+, O2- B. Mg2+, O2- C. Ca2+, O2- D. Be2+, O2-
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 14,9 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II (đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hóa của kim loại ) vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2
( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã dùng là: ( Cho: Mg=24; Zn= 65; Fe=56; Ca=40 Cu=64)
A. Canxi B. Đồng C. Magie D. Kẽm
Câu 39 .Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là ( N =14, Cl =35,5, H =1)
A. 5 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 40 Poli(ure-fomandehit) được dùng làm:
A. keo dán B. tơ sợi C. cao su D. chất dẻo
2 .Phần chương trình nâng cao
Câu 41 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với CH3OH/HCl. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH
C. Phản ứng với Cu(OH)2. D. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
Câu 42. Cho các trị số thế điện cực chuẩn: Eo(Ag+/Ag) = + 0,7995 V; Eo(K+/K) = - 2,92 V ; Eo(Ca2+/Ca) = - 2,87 V ; Eo(Mg2+/Mg) = - 2,34 V; Eo (Zn2+/Zn) = - 0,762 V; Eo(Cu2+/Cu) = + 0,344 V; Giá trị 1,106V là suất điện động chuẩn của pin điện:
A. Zn và Ag B. Zn và Cu C. K và Ag D. Ca và Ag
Câu 43. Dẫn V lít khí CO2 (đkc) vào 1500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được 1gam kết tủa. Tính V ?( Ca =40, C=12 , O =16 , H =1)
A. .0,224 lít hoặc 0,336 lít B. 0,224 lít hoặc 0,448 lít.
C. 0,112 lít hoặc 0,224 lít D. 0,224 lít
Câu 44. Trong số các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất? A. Thủy tinh hữu cơ B. Polistiren C. Tơ capron D. Poli (vinylaxetat)
Câu 45. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là :
A.dung dịch HCl B.dung dịch NaOH.C. dung dịch NaCl D . Cu(OH)2 /OH -
Câu 46 . Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, MgO, CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al, Fe, Mg, Cu B. Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu
C. Al2O3, Fe, MgO, Cu D. Al2O3, Fe, Mg, Cu
Câu 47. Để điều chế kim loại kiềm người ta có thể dùng phương pháp.
A. Điện phân dung dịch NaOH hoặc NaCl.
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C. Dùng kim loại Mg tác dụng với dung dịch NaCl
D . Khử Na2O thành Na bằng chất khử như CO; H2;.
Câu 48. Khi cho 356kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 240kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng72% thu được là C=12 , O = 16, Na =23 )
A. 376,2kg B. 367,2 kg C. 559,2kg D. 510 kg
tau_baygiay- Tổng số bài gửi : 31
Points : 103
Reputation : 18
Join date : 05/12/2010
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
Fri Mar 23, 2012 11:06 am by edunet
» TRIỂN LÃM DU HỌC HOA KỲ - CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
Thu Sep 29, 2011 5:43 pm by capstone
» @@@@@@@
Fri Jun 10, 2011 5:13 pm by geny_nh
» geny@@
Thu Jun 09, 2011 7:45 am by geny_nh
» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
Sat May 07, 2011 10:22 am by vietvp240
» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
Sat May 07, 2011 10:15 am by vietvp240
» Góp ý cho admin
Wed Apr 20, 2011 7:53 pm by onlylove
» Greeting
Wed Apr 13, 2011 5:42 pm by Khách viếng thăm
» Cách học ngữ pháp nhanh và thu được kết quả tốt
Wed Apr 13, 2011 9:05 am by Khách viếng thăm