Tìm kiếm
Đăng Nhập
Keywords
Latest topics
Social bookmarking
Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website
Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website
Thống Kê
Hiện có 2 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 2 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 17 người, vào ngày Sat Apr 13, 2024 10:54 am
Đê Hoá lớp 10
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Đê Hoá lớp 10
I/PHẦN CHUNG CHO CẢHAI CHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Nguyên tử X cócấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãychỉ ra câu sai khi nói về nguyên tửX:
A. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
Câu 2: Nguyên tử củanguyên tố X có tổng số hạt p, e, n là 34, trong đó tỉ lệ giữa số hạt mang điệnvà số hạt không mang điện là 11 : 6.Số proton trong nguyên tử X là:
A. 10 B. 11 C. 9 D. 12
Câu 3: Một nguyên tửcó 8p, 8n, 8e. Nguyên tử đồng vị với nó có:
A. 8p, 9n,9e B. 8p, 8n, 9e C. 8p, 9n,8e D. 9p, 8n, 9e
Câu 4: Có các đồng vịsau : ; ; ;; .Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hidroclorua có thànhphần đồng vị khác nhau ?
A. 12 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 5: Nguyên tử củanguyên tố Y có tổng số electron trong các phân lớp p là 7; nguyên tử của nguyêntố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Ylần lượt là:
A. Al và.O B. Cl và Al. C. Mg và Cl. D. K và Si.
Câu 6: Chỉ ra câu sai
A. Một cách gần đúng có thểxem khối lượng nguyên tử bằng số khối
B. Tổng số proton và sốnotron trong nguyên tử được gọi là số khối.
C. Số proton bằng số hiệunguyên tử
D. Trong nguyên tử sốproton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
Câu 7: Chọn mệnh đềđúng trong các mệnh đề sau:
A. hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron
B. không có nguyên tử nào mà hạt nhân nguyên tử khôngchứa nơtron
C. nguyên tử có tổng các hạt mang điện ít hơn sốhạt không mang điện là 4.
D. Hạt nhân nguyên tử có 3 electron và 3 nơtron.
Câu 8: Trong chu kì (trừ chu kì 1) từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần:
A. Tính kimloại tăng, tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm, tính phi kimtăng
C. Tính kimloại tăng, tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm, tính phi kimgiảm.
Câu 9: Một nguyêntố ở chu kỳ 3 nhóm VIA , nguyên tử củanguyên tố đó có:
A. 3 electron lớp ngoài cùng B. 6 electron lớpngoài cùng.
C. 6 lớp electron D. có 6 phân lớpelectron.
Câu 10: Trong phân tửgồm hai nguyên tử của cùng một nguyên tố, liên kết hoá học giữa hai nguyên tửphải là :
A. Liên kếtcộng hoá trị có phân cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kếtkim loại. D. Liên kếtcộng hoá trị không phân cực.
Câu 11: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3Li,8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từtrái sang phải:
A. F, Li, O,Na B. F., Na , O, Li C. Li, Na , O, F. D. F, O, Li, Na
Câu 12: Nguyên tử củanguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4.Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phầntrăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 60,00%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 27,27%
Câu 13: Chonguyên tố . Tìmcâu sai khi nói về X trong các câusau:
A. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, phânnhóm nhóm IA.
B. Số nơtron trong nguyên tử X là 20.
C. Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p64s1.
D. X là kim loại mạnh, dễ tạo ra ion X2+ với cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6.
Câu 14: Phản ứng nàosau đây khôngphải là phản ứng oxi hóa -khử ?
A. 2Na + H2O→ 2NaOH + H2. B. 2HgO→ 2Hg + O2
C. 2Fe(OH)3→ 2Fe2O3 + 3H2O. D. 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3
Câu 15: Trong nguyêntử Rb có tổng số hạt là:
A. 37 B. 49 C. 86 D. 123
Câu 16: Nguyên tử củanguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạtkhông mang điện. Phát biểu khôngđúng về X là
A. Công thức hidroxit của X là X(OH)2
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
C. X kết hợp với Y ( Y có 17 proton trong nguyên tử)tạo hợp chất cộng hóa trị.
D. Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s2
Câu 17: Tìm câu phát biểusai:
A. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳbằng số phân lớp electron.
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B .
C. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố , các chu kỳ vàcác nhóm.
D. Chu kỳ là các dãy các nguyên tố mà những nguyên tử của chúng có cùng số lớpelectron.
Câu 18: Xét các nguyên tố: 1H, 3Li, 11Na, 7N, 2He, 9F, 10Ne. Ýkiến nào sau đây không đúng:
A. Trong các nguyên tố trên có 3 kimloại.
B. H, Li, Na thuộc cùng một nhóm ; He,Ne thuộc cùng một nhóm
C. Chỉ có Li, N, F, Ne thuộc cùng mộtchu kì.
D. Trong các nguyên tố trên có 2 khíhiếm.
Câu 19: Cho biết độâm điện của O (3,44); Cl(3,16). Liên kết trong phân tử Cl2O7;Cl2; O2 là liên kết:
A. Vừa liên kết ion,vừa liên kết cộng hoá trị. B. Ion.
C. Cộng hoá trị phâncực. D. Cộng hoá trị không cực.
Câu 20: Hòa tan15,07gkim loại M có hóa trị chưa biết vào H2Othu được 2,464(l) khí hidro (dktc) . Xác định M
A. Ca B. Na C. K D. Ba
Câu 21: Oxit cao nhấtcủa nguyên tố R thuộc phân nhóm IVA có tỉ khối đối với metan là 2,75. R lànguyên tố nào sau đây:
A. silic B. cacbon C. thiếc D. nitơ
Câu 22: Nguyên tử 32X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4.Nguyên tử X có:
A. 32 n, 16p B. 16 e, 16n C. 15n, 16p D. 32 p, 16e
Câu 23: Cho . Nguyên tử Alchuyển thành ion theo quá trình nào sau đây:
A. Al " Al2+ + 2e B. Al + 1e " Al- C. Al " Al3++ 3e D. Al + 3e " Al3-
Câu 24: Trong 20nguyên tố đầu tiên của bảng hệ thống tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố là khíhiếm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II/PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNHCHUẨN
Câu 25: Cho các chấtsau:H2, CuO, HCl, Fe .Số phản ứng oxi hóa khử có thể xảy ra giữa cácchất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: IonX- có 10 electron. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có 10 nơtron.Số khối của X là giá trị nào sau đây:
A. 19 B. 21 C. 20 D. 22
Câu 27: Cho1,3 gam Zn tác dụng với H2SO4 đặc, lượng axit dùng để oxihoá Zn là gam. Hỏi sản phẩm khử lưu huỳnh trong H2SO4là: ( Biết Zn : 65, S : 32, O : 16, H=1)
A. S B. H2S C. SO2 D. SO3
Câu 28: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và 2 chu kìliên tiếp của bảng tuần hoàn. Biết rằng ZA + ZB = 32. Sốproton của A và B lần lượt là:
A. 7 và 25 B. 15 và 17 C. 8 và 24. D. 12 và 20
Câu 29: Xét 3 nguyên tố X(Z=3); Y(Z=7) ; Z(Z=19). Chiều giảm dầntính kim loại là
A. X > Z > Y B. Y > X > Z C. Z > X > Y D. X > Y > Z
Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử 39Xlà 4s1. Chọn câu sai:
A. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ M B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20
C. Là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh D. X thuộc ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA
III/PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNHNÂNG CAO
Câu 25: Chọn câu phát biểu đúng nhất : Trong phân tử, có nguyên tử lai hoá sp3
A. Bốn obitan lai hoá sp3 có hìnhdạng giống nhau định hướng theo 4 đỉnh hình tứ diện đều.
B. Bốn obitan lai hoá sp3 có hìnhdạng giống nhau định theo 4 hướng tạo 4 góc 109o
C. Trộn 1 obitan s với 3 obitan p giữa hai nguyên tửđược 4 obitan lai hoá sp3.
D. Bốn obitan lai hoá sp3 định hướng theo4 đỉnh hình tứ diện.
Câu 26: Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chấtbị khử và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng:
FeCO3 + HNO3 NO +... là:
A. 1 : 9 B. 10 : 1. C. 1 : 10. D. 9 : 1
Câu 27: Cho các ion : Na+,O2-, Mg2+, F-. Phát biểu nào sau đâyđúng :
A.Tất cả đều là ion kim loại. B. Tất cả có cùng số electron.
C.Tất cả có cùng số proton. D. Các ion trên có tính chất hóa học tương tựnhau.
Câu 28: Cho biết sốthứ tự của Fe là 26. Chọn câu đúng :
A. Ion Fe2+ có electron phân lớp ngoài cùng bán bão hòa.
B. Fe thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. Cấu hình electron của Fe2+ là: 1s22s22p63s23p63d44s2.
D. Các ion Fe2+ và Fe3+ đều cócấu hình electron bền của khí hiếm.
Câu 29: Cho m gam nhômphản ứng hết với HNO3 loãng thu được 8,96 lít (đktc)hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2là 16,75. m là: ( Biết Al : 27, N: 14, O : 16)
A. 9,2g B. 19,8g C. 15,3g D. 5,3g
Câu 30: Cho 2,4g hỗnhợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl dư, thu được V lít H2 (đktc) và 5,916 gam hỗn hợp muối. Vậy V có thể bằng:
A. 0,806 B. 1,109 C. 0,912 D. 0,816
Cho: Al=27;Cu=64; Zn=65;Na=23;Fe=56;Mg=24; N=14;H=1; O=16;S=32; Cl=35,5;C=12 ; K=39; Ba=137; P=31;Si=28
-------Hết--------
Câu 1: Nguyên tử X cócấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãychỉ ra câu sai khi nói về nguyên tửX:
A. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
Câu 2: Nguyên tử củanguyên tố X có tổng số hạt p, e, n là 34, trong đó tỉ lệ giữa số hạt mang điệnvà số hạt không mang điện là 11 : 6.Số proton trong nguyên tử X là:
A. 10 B. 11 C. 9 D. 12
Câu 3: Một nguyên tửcó 8p, 8n, 8e. Nguyên tử đồng vị với nó có:
A. 8p, 9n,9e B. 8p, 8n, 9e C. 8p, 9n,8e D. 9p, 8n, 9e
Câu 4: Có các đồng vịsau : ; ; ;; .Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hidroclorua có thànhphần đồng vị khác nhau ?
A. 12 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 5: Nguyên tử củanguyên tố Y có tổng số electron trong các phân lớp p là 7; nguyên tử của nguyêntố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Ylần lượt là:
A. Al và.O B. Cl và Al. C. Mg và Cl. D. K và Si.
Câu 6: Chỉ ra câu sai
A. Một cách gần đúng có thểxem khối lượng nguyên tử bằng số khối
B. Tổng số proton và sốnotron trong nguyên tử được gọi là số khối.
C. Số proton bằng số hiệunguyên tử
D. Trong nguyên tử sốproton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
Câu 7: Chọn mệnh đềđúng trong các mệnh đề sau:
A. hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron
B. không có nguyên tử nào mà hạt nhân nguyên tử khôngchứa nơtron
C. nguyên tử có tổng các hạt mang điện ít hơn sốhạt không mang điện là 4.
D. Hạt nhân nguyên tử có 3 electron và 3 nơtron.
Câu 8: Trong chu kì (trừ chu kì 1) từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần:
A. Tính kimloại tăng, tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm, tính phi kimtăng
C. Tính kimloại tăng, tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm, tính phi kimgiảm.
Câu 9: Một nguyêntố ở chu kỳ 3 nhóm VIA , nguyên tử củanguyên tố đó có:
A. 3 electron lớp ngoài cùng B. 6 electron lớpngoài cùng.
C. 6 lớp electron D. có 6 phân lớpelectron.
Câu 10: Trong phân tửgồm hai nguyên tử của cùng một nguyên tố, liên kết hoá học giữa hai nguyên tửphải là :
A. Liên kếtcộng hoá trị có phân cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kếtkim loại. D. Liên kếtcộng hoá trị không phân cực.
Câu 11: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3Li,8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từtrái sang phải:
A. F, Li, O,Na B. F., Na , O, Li C. Li, Na , O, F. D. F, O, Li, Na
Câu 12: Nguyên tử củanguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4.Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phầntrăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 60,00%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 27,27%
Câu 13: Chonguyên tố . Tìmcâu sai khi nói về X trong các câusau:
A. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, phânnhóm nhóm IA.
B. Số nơtron trong nguyên tử X là 20.
C. Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p64s1.
D. X là kim loại mạnh, dễ tạo ra ion X2+ với cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6.
Câu 14: Phản ứng nàosau đây khôngphải là phản ứng oxi hóa -khử ?
A. 2Na + H2O→ 2NaOH + H2. B. 2HgO→ 2Hg + O2
C. 2Fe(OH)3→ 2Fe2O3 + 3H2O. D. 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3
Câu 15: Trong nguyêntử Rb có tổng số hạt là:
A. 37 B. 49 C. 86 D. 123
Câu 16: Nguyên tử củanguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạtkhông mang điện. Phát biểu khôngđúng về X là
A. Công thức hidroxit của X là X(OH)2
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
C. X kết hợp với Y ( Y có 17 proton trong nguyên tử)tạo hợp chất cộng hóa trị.
D. Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s2
Câu 17: Tìm câu phát biểusai:
A. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳbằng số phân lớp electron.
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B .
C. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố , các chu kỳ vàcác nhóm.
D. Chu kỳ là các dãy các nguyên tố mà những nguyên tử của chúng có cùng số lớpelectron.
Câu 18: Xét các nguyên tố: 1H, 3Li, 11Na, 7N, 2He, 9F, 10Ne. Ýkiến nào sau đây không đúng:
A. Trong các nguyên tố trên có 3 kimloại.
B. H, Li, Na thuộc cùng một nhóm ; He,Ne thuộc cùng một nhóm
C. Chỉ có Li, N, F, Ne thuộc cùng mộtchu kì.
D. Trong các nguyên tố trên có 2 khíhiếm.
Câu 19: Cho biết độâm điện của O (3,44); Cl(3,16). Liên kết trong phân tử Cl2O7;Cl2; O2 là liên kết:
A. Vừa liên kết ion,vừa liên kết cộng hoá trị. B. Ion.
C. Cộng hoá trị phâncực. D. Cộng hoá trị không cực.
Câu 20: Hòa tan15,07gkim loại M có hóa trị chưa biết vào H2Othu được 2,464(l) khí hidro (dktc) . Xác định M
A. Ca B. Na C. K D. Ba
Câu 21: Oxit cao nhấtcủa nguyên tố R thuộc phân nhóm IVA có tỉ khối đối với metan là 2,75. R lànguyên tố nào sau đây:
A. silic B. cacbon C. thiếc D. nitơ
Câu 22: Nguyên tử 32X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4.Nguyên tử X có:
A. 32 n, 16p B. 16 e, 16n C. 15n, 16p D. 32 p, 16e
Câu 23: Cho . Nguyên tử Alchuyển thành ion theo quá trình nào sau đây:
A. Al " Al2+ + 2e B. Al + 1e " Al- C. Al " Al3++ 3e D. Al + 3e " Al3-
Câu 24: Trong 20nguyên tố đầu tiên của bảng hệ thống tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố là khíhiếm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II/PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNHCHUẨN
Câu 25: Cho các chấtsau:H2, CuO, HCl, Fe .Số phản ứng oxi hóa khử có thể xảy ra giữa cácchất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: IonX- có 10 electron. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có 10 nơtron.Số khối của X là giá trị nào sau đây:
A. 19 B. 21 C. 20 D. 22
Câu 27: Cho1,3 gam Zn tác dụng với H2SO4 đặc, lượng axit dùng để oxihoá Zn là gam. Hỏi sản phẩm khử lưu huỳnh trong H2SO4là: ( Biết Zn : 65, S : 32, O : 16, H=1)
A. S B. H2S C. SO2 D. SO3
Câu 28: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và 2 chu kìliên tiếp của bảng tuần hoàn. Biết rằng ZA + ZB = 32. Sốproton của A và B lần lượt là:
A. 7 và 25 B. 15 và 17 C. 8 và 24. D. 12 và 20
Câu 29: Xét 3 nguyên tố X(Z=3); Y(Z=7) ; Z(Z=19). Chiều giảm dầntính kim loại là
A. X > Z > Y B. Y > X > Z C. Z > X > Y D. X > Y > Z
Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử 39Xlà 4s1. Chọn câu sai:
A. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ M B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20
C. Là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh D. X thuộc ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA
III/PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNHNÂNG CAO
Câu 25: Chọn câu phát biểu đúng nhất : Trong phân tử, có nguyên tử lai hoá sp3
A. Bốn obitan lai hoá sp3 có hìnhdạng giống nhau định hướng theo 4 đỉnh hình tứ diện đều.
B. Bốn obitan lai hoá sp3 có hìnhdạng giống nhau định theo 4 hướng tạo 4 góc 109o
C. Trộn 1 obitan s với 3 obitan p giữa hai nguyên tửđược 4 obitan lai hoá sp3.
D. Bốn obitan lai hoá sp3 định hướng theo4 đỉnh hình tứ diện.
Câu 26: Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chấtbị khử và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng:
FeCO3 + HNO3 NO +... là:
A. 1 : 9 B. 10 : 1. C. 1 : 10. D. 9 : 1
Câu 27: Cho các ion : Na+,O2-, Mg2+, F-. Phát biểu nào sau đâyđúng :
A.Tất cả đều là ion kim loại. B. Tất cả có cùng số electron.
C.Tất cả có cùng số proton. D. Các ion trên có tính chất hóa học tương tựnhau.
Câu 28: Cho biết sốthứ tự của Fe là 26. Chọn câu đúng :
A. Ion Fe2+ có electron phân lớp ngoài cùng bán bão hòa.
B. Fe thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. Cấu hình electron của Fe2+ là: 1s22s22p63s23p63d44s2.
D. Các ion Fe2+ và Fe3+ đều cócấu hình electron bền của khí hiếm.
Câu 29: Cho m gam nhômphản ứng hết với HNO3 loãng thu được 8,96 lít (đktc)hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2là 16,75. m là: ( Biết Al : 27, N: 14, O : 16)
A. 9,2g B. 19,8g C. 15,3g D. 5,3g
Câu 30: Cho 2,4g hỗnhợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl dư, thu được V lít H2 (đktc) và 5,916 gam hỗn hợp muối. Vậy V có thể bằng:
A. 0,806 B. 1,109 C. 0,912 D. 0,816
Cho: Al=27;Cu=64; Zn=65;Na=23;Fe=56;Mg=24; N=14;H=1; O=16;S=32; Cl=35,5;C=12 ; K=39; Ba=137; P=31;Si=28
-------Hết--------
Re: Đê Hoá lớp 10
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN THI : HOÁ HỌC 10
001: Xác định công thức tính nồng độmol của một dung dịch là CM ( mol/l).
A. n = B. CM . n = V C. CM = D. V =
002: Tổng số hạtproton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối A của hạt nhân là:
A. 13 B. 9 C. 4 D. 5
003: Những nguyên tửcó số khối A của hạt nhân khác nhau, nhưng có số proton như nhau gọi là những:
A. Đồng đẳng B. Đồng phân C. Đồng lượng D. Đồng vị
004: Nguyên tử X cótổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, số khối là 56 . Điện tích hạtnhân nguyên tử X là :
A. 26+ B. 29+ C. 11 D. 87
005: Trong tự nhiên,đồng tồn tại hai đồng vị và . Nguyên tửkhối trung bình của đồng là 63,54 đvC.Thành phần % của mỗi đồng vị là:
A. = 73%, = 27% B. = 80%, = 20%
C. = 27%, = 73% D. = 63%, = 37%
006: Hạt nhân nguyêntử nào có số nơtron bằng 28?
A. B. C. D.
007: Tổng số hạtproton, nơtron và electron có trong nguyên tử là:
A. 74 B. 37 C. 86 D. 123
008: Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10nơtron.
Nguyêntử Y có 10 proton, 10 electron và 9 nơtron
Có thể kết luận:
A. Nguyên tử X và Y là hai đồng vị của cùng mộtnguyên tố.
B. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử.
C. Nguyên tử X và Y có cùng số khối.
D. Nguyên tử X có số khối lớn hơn nguyên tử Y.
009: Số phân lớpelectron của lớp N( n = 4) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
010: Nguyên tử có cấu hìnhelectron 1s22s22p63s23p1.Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 13 electron, 13 nơtron. B. 13proton, 14 nơtron. C. 13 proton, 14 electron. D. 14proton, 13 nơtron.
011: Ba nguyên tố có cấu hình electron như sau:
X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1.
Hidroxitcủa X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
A. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH. B. Y(OH)2 < Z(OH)3 C. XOH < Y(OH)2< Z(OH)3. D. XOH < Z(OH)3 < Y(OH)2 .
012: Cho các cấu hình electron nguyên tử củacác nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s23p1; Y:1s22s22p63s23p3;
Z: 1s22s22p63s23p64s2; V: 1s22s22p63s1
Các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, Z B. X, Z C. Y, Z, V. D. X, Z, V
013: Một ion có kíhiệu . Ion nàycó số electron là:
A. 2 B. 12 C. 10 D. 24
014: Ion X3- có 18 electron.Số electron lớp ngoài cùng của X là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
015: Trong mỗi chu kì của bảng tuầnhoàn, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điệngiảm dần. B. Bán kính nguyên tử và độ âm điệntăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng và độ âmđiện giảm dần D. Bánkính nguyên tử giảm và độ âm điện tăng dần.
016: Một nguyên tố R thuộc nhóm IIIA,hợp chất oxit cao nhất của R có khối lượng phân tử bằng 102 đvC. Tên và côngthức oxit của R là Cho biết Nguyên tử khối của : P = 31, Al=27, B=11, Ga=70)
A. B và B2O3 B. Alvà Al2O3 C. Ga và Ga2O3 D. P và P2O5
017: Nguyên tố X tạohợp chất với iốt có công thức phân tử XI3. Công thức phân tử oxitcủa X là:
A. XO B. X2O3 C. X3O2 D. XO3
018: Nguyên tố X có cấu hình electron1s22s22p3. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Xở:
A. Chu kì 2, nhóm IIIA, là nguyên tốphi kim. B. Chu kì 3, nhóm IVA, là nguyên tố kimloại.
C. Chu kì 2, nhóm VA, là nguyên tố phi kim. D. Chu kì 3, nhóm VIIA, là nguyên tố phi kim.
019: Trong một nhómA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính bazơ của cácoxit và hidroxit giảm dần. B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần.
C. Tính bazơ của các oxit và hidroxit tăng dần. D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi.
020: Tìm hệ số cân bằng của phản ứng sau:
Zn + HNO3àZn(NO3)2 + NO + H2O
A. 3, 8, 3, 2, 4 B. 8,3, 3, 2, 4 C. 3, 8, 3, 4, 2 D. 3,8, 2, 3, 4
021: Hoàn thành phản ứng hoá học sau:
MnO2 + HCl à Sản phẩm gồm:
A. MnCl2 + H2O B. MnCl2 + Cl2 + H2 C. MnCl2 + Cl2 + H2O D. MnCl2 + HCl + H2O
022: Hoà tan 10,8 gam FeO vào dung dịchHNO3 thì thu được V lit khí duy nhất NO (đktc). Giá trị của V đượcxác định là: ( cho biết Fe = 56, O = 16)
A. 1 lit B. 2,24 lit C.2 lit D. 1,12 lit
023: Hoà tan hoàntoàn 4,64 gam oxit sắt từ vào dung dịch HCl dư. Đem cô cạn dung dịch thì khốilượng muối clorua thu được là:(Fe= 56, O= 16,Cl= 35,5)
A. 8,04(g) B. 9,04(g) C. 10 (g) D.6 (g)
024: Số oxi hoá của Sbằng + 4 trong hợp chất nào sau đây:
A. SO3 B. K2SO4 C. Na2S2O3 D. SO2
025: Biết rằng muối ăn ( NaCl) có nhiệtđộ nóng chảy 8010C. ở trạng thái rắn NaCl thuộc dạng tinh thể là:
A. Nguyên tử. B. Phântử. C. Ion D. Kim loại.
026: Cho các hợp chất sau: KCl, CaCl2,P2O5, BaO, AlCl3. Dãy chất nào sau đây có liênkết cộng hoá trị?
A. CaCl2, P2O5,KCl. B. KCl, AlCl3, BaO. C. BaO, P2O5,AlCl3. D. P2O5, AlCl3.
027: Xác định hoá trị của các nguyên tố: S, N, P trong các trườnghợp sau:
H2SO4, NO3-, PH3.
A. + 6, + 5, - 3. B. +4, - 5, + 3. C. – 2, + 5, - 3. D. – 6, + 5, + 3.
028: Tìm số oxi hoá của N được sắp xếptheo thứ tự giảm dần:
A. NO3- > NO2> NO > N2 > NH3. B. NO3- > NO > NO2 > NH3 > N2.
C. NO > NH3 > NO2 > N2 > NO3-. D. NO2 > NO > N2> NO3- > NH3.
029: Một nguyên tố Z tạo hợp chất khívới hidro có công thức ZH2. Trong oxit cao nhất của Z thì nguyên tốZ chiếm 40% về khối lượng. Tên nguyên tố Z cần tìm là: ( Cho biết Nguyên tửkhối của : P = 31, S=32, Cl=35,5, N=14)
A. Photpho B. Lưuhuỳnh C. Clo D. Nitơ
030: Nguyên tố X có 3 electron hoá trịvà nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thểlà:
A. XY B. XY2 C. X2Y3 D. X3Y2.
MÔN THI : HOÁ HỌC 10
001: Xác định công thức tính nồng độmol của một dung dịch là CM ( mol/l).
A. n = B. CM . n = V C. CM = D. V =
002: Tổng số hạtproton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối A của hạt nhân là:
A. 13 B. 9 C. 4 D. 5
003: Những nguyên tửcó số khối A của hạt nhân khác nhau, nhưng có số proton như nhau gọi là những:
A. Đồng đẳng B. Đồng phân C. Đồng lượng D. Đồng vị
004: Nguyên tử X cótổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, số khối là 56 . Điện tích hạtnhân nguyên tử X là :
A. 26+ B. 29+ C. 11 D. 87
005: Trong tự nhiên,đồng tồn tại hai đồng vị và . Nguyên tửkhối trung bình của đồng là 63,54 đvC.Thành phần % của mỗi đồng vị là:
A. = 73%, = 27% B. = 80%, = 20%
C. = 27%, = 73% D. = 63%, = 37%
006: Hạt nhân nguyêntử nào có số nơtron bằng 28?
A. B. C. D.
007: Tổng số hạtproton, nơtron và electron có trong nguyên tử là:
A. 74 B. 37 C. 86 D. 123
008: Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10nơtron.
Nguyêntử Y có 10 proton, 10 electron và 9 nơtron
Có thể kết luận:
A. Nguyên tử X và Y là hai đồng vị của cùng mộtnguyên tố.
B. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử.
C. Nguyên tử X và Y có cùng số khối.
D. Nguyên tử X có số khối lớn hơn nguyên tử Y.
009: Số phân lớpelectron của lớp N( n = 4) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
010: Nguyên tử có cấu hìnhelectron 1s22s22p63s23p1.Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 13 electron, 13 nơtron. B. 13proton, 14 nơtron. C. 13 proton, 14 electron. D. 14proton, 13 nơtron.
011: Ba nguyên tố có cấu hình electron như sau:
X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1.
Hidroxitcủa X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
A. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH. B. Y(OH)2 < Z(OH)3
012: Cho các cấu hình electron nguyên tử củacác nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s23p1; Y:1s22s22p63s23p3;
Z: 1s22s22p63s23p64s2; V: 1s22s22p63s1
Các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, Z B. X, Z C. Y, Z, V. D. X, Z, V
013: Một ion có kíhiệu . Ion nàycó số electron là:
A. 2 B. 12 C. 10 D. 24
014: Ion X3- có 18 electron.Số electron lớp ngoài cùng của X là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
015: Trong mỗi chu kì của bảng tuầnhoàn, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điệngiảm dần. B. Bán kính nguyên tử và độ âm điệntăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng và độ âmđiện giảm dần D. Bánkính nguyên tử giảm và độ âm điện tăng dần.
016: Một nguyên tố R thuộc nhóm IIIA,hợp chất oxit cao nhất của R có khối lượng phân tử bằng 102 đvC. Tên và côngthức oxit của R là Cho biết Nguyên tử khối của : P = 31, Al=27, B=11, Ga=70)
A. B và B2O3 B. Alvà Al2O3 C. Ga và Ga2O3 D. P và P2O5
017: Nguyên tố X tạohợp chất với iốt có công thức phân tử XI3. Công thức phân tử oxitcủa X là:
A. XO B. X2O3 C. X3O2 D. XO3
018: Nguyên tố X có cấu hình electron1s22s22p3. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Xở:
A. Chu kì 2, nhóm IIIA, là nguyên tốphi kim. B. Chu kì 3, nhóm IVA, là nguyên tố kimloại.
C. Chu kì 2, nhóm VA, là nguyên tố phi kim. D. Chu kì 3, nhóm VIIA, là nguyên tố phi kim.
019: Trong một nhómA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính bazơ của cácoxit và hidroxit giảm dần. B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần.
C. Tính bazơ của các oxit và hidroxit tăng dần. D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi.
020: Tìm hệ số cân bằng của phản ứng sau:
Zn + HNO3àZn(NO3)2 + NO + H2O
A. 3, 8, 3, 2, 4 B. 8,3, 3, 2, 4 C. 3, 8, 3, 4, 2 D. 3,8, 2, 3, 4
021: Hoàn thành phản ứng hoá học sau:
MnO2 + HCl à Sản phẩm gồm:
A. MnCl2 + H2O B. MnCl2 + Cl2 + H2 C. MnCl2 + Cl2 + H2O D. MnCl2 + HCl + H2O
022: Hoà tan 10,8 gam FeO vào dung dịchHNO3 thì thu được V lit khí duy nhất NO (đktc). Giá trị của V đượcxác định là: ( cho biết Fe = 56, O = 16)
A. 1 lit B. 2,24 lit C.2 lit D. 1,12 lit
023: Hoà tan hoàntoàn 4,64 gam oxit sắt từ vào dung dịch HCl dư. Đem cô cạn dung dịch thì khốilượng muối clorua thu được là:(Fe= 56, O= 16,Cl= 35,5)
A. 8,04(g) B. 9,04(g) C. 10 (g) D.6 (g)
024: Số oxi hoá của Sbằng + 4 trong hợp chất nào sau đây:
A. SO3 B. K2SO4 C. Na2S2O3 D. SO2
025: Biết rằng muối ăn ( NaCl) có nhiệtđộ nóng chảy 8010C. ở trạng thái rắn NaCl thuộc dạng tinh thể là:
A. Nguyên tử. B. Phântử. C. Ion D. Kim loại.
026: Cho các hợp chất sau: KCl, CaCl2,P2O5, BaO, AlCl3. Dãy chất nào sau đây có liênkết cộng hoá trị?
A. CaCl2, P2O5,KCl. B. KCl, AlCl3, BaO. C. BaO, P2O5,AlCl3. D. P2O5, AlCl3.
027: Xác định hoá trị của các nguyên tố: S, N, P trong các trườnghợp sau:
H2SO4, NO3-, PH3.
A. + 6, + 5, - 3. B. +4, - 5, + 3. C. – 2, + 5, - 3. D. – 6, + 5, + 3.
028: Tìm số oxi hoá của N được sắp xếptheo thứ tự giảm dần:
A. NO3- > NO2> NO > N2 > NH3. B. NO3- > NO > NO2 > NH3 > N2.
C. NO > NH3 > NO2 > N2 > NO3-. D. NO2 > NO > N2> NO3- > NH3.
029: Một nguyên tố Z tạo hợp chất khívới hidro có công thức ZH2. Trong oxit cao nhất của Z thì nguyên tốZ chiếm 40% về khối lượng. Tên nguyên tố Z cần tìm là: ( Cho biết Nguyên tửkhối của : P = 31, S=32, Cl=35,5, N=14)
A. Photpho B. Lưuhuỳnh C. Clo D. Nitơ
030: Nguyên tố X có 3 electron hoá trịvà nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thểlà:
A. XY B. XY2 C. X2Y3 D. X3Y2.
Re: Đê Hoá lớp 10
| KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010 MÔN HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút. | |
HỌ TÊN:..........................................................................LỚP:...............SBD:........ | Mă đề thi 101 | |
A. Chu kì 4, nhóm VIA. B. Chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIB. D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 2: Điều nào sau đây sai:
A. Phân lớp f có tối đa 14electron B. Phân lớp d có tối đa 10 electron
C. Phân lớp s có tối đa 2electron D. Phân lớp p có tối đa 8 electron
Câu 3: Nguyên tố ở chu kì 3 phânnhóm chính nhóm VII có Z bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 15 C. 27 D. 17
Câu 4: Cấu hình electron khôngđúng là:
A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p23s23p3 C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s1
Câu 5: Xét xem axit nào mạnh nhất? Biết rằng tính phikim của các nguyên tố tăng theo thứ tự:
Si < P < S< Cl.
A. HClO4 B. H2SiO3 C. H3PO4 D. H2SO4
Câu 6: Cấu hình electron của nguyêntố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng Xcó số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:
A. 11 proton, 13 nơtron B. 24 proton
C. 12 proton, 12 nơtron D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 7: Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyêntử.
A.Hạt nhânnguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
B.Hạt nhânnguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mangđiện dương.
C.Hạt nhânnguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
D.Hạt nhânnguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron khôngmang điện.
Câu 8: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có côngthức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07%về khối lượng. Nguyên tố R là ( Cho N = 14, P = 31, S = 32, C = 12, O = 16, H = 1)
A. C B. N C. P D. S
Câu 9: Nguyên tố M, thuộc phân nhómIIA, 10 gam M tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí H2 (đktc),M là nguyên tố nào sau đây:
A. Ca B. Be C. Mg D. Ba
Câu10: Phát biểu nào dưới đây khôngđúng?
A. Sự oxi hóa là sự thu electron. B. Chất khử là chất nhường electron.
C. Chất oxi hóa là chất thu electron. D. Sự khử là sự thu electron.
Câu 11: Chọn định nghĩa đúng nhất của liên kết cộng hóatrị:
A.Liên kếtcộng hóa trị là liên kết trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyêntử
B.Liên kếtcộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyêntử khác nhau.
C.Liên kếtcộng hóa trị là liên kết giữa những nguyên tử giống nhau.
D.Liên kếtcộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử bằng những cặp electron chung.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùngđược điền vào phân lớp 3d3. Nguyên tử của nguyên tố Y có electroncuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượtlà
A. 23 và 19 B. 19 và 15 C. 23 và 15 D. 19 và 15
Câu 13: Nguyên tử có số proton, electron và nơtron lần lượt là:
A. 11, 12, 13. B. 11, 12, 11. C. 11, 11, 12. D. 11, 11, 13.
Câu 14: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải thì:
A. Tính kim loại tăng dần. B. Độ âm điện giảm dần.
C. Tính phi kim tăng dần. D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 15: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là:
A. Cl2 và HCl B. H2O và HCl C. H2O và NaCl D. N2 và Cl2
Câu 16: Trong các phản ứng sau, phảnứng HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là:
A. 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 +5Cl2 + 8H2O + 2KCl B. 2HCl + Fe FeCl2 + H2
C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2+ 2H2O D. HCl + NaOH NaCl + H2O
Câu 17: X, Y là 2 nguyên tố thuộccùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số p trong haihạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Li(Z = 3) và Na (Z =11) B. Al(Z = 13) và Cl(Z = 17).
C. Na(Z = 11) và K( Z = 19) D. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20).
Câu 18: Nguyên tử các nguyên tố X, Y,Z có cấu hình electron:
X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p63d64s2 Z: 1s22s22p63s23p64s2
Trong các nguyên tốX, Y, Z. Nguyên tố kim loại là:
A. Z và Y B. X C. Z và X D. X và Y.
Câu 19: Chọn nguyên tử có độ âm điệnlớn nhất. Biết rằng các nguyên tố này đều thuộc cùng 1 nhóm:
A. I (Z=53) B. F (Z=9) C. Cl (Z=19) D. Br (Z=35)
Câu 20: Số oxi hóa của lưu huỳnhtrong SO2, HSO4-, H2S và CuS lầnlượt là:
A. +4, +7, -2, -2. B. +4, +5, -3, +1. C. +4, +6, -2, -2. D. +4, +5, -3, +3.
Câu 21: Nguyên tử khối trung bình củanguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết chiếm 54,5%. Nguyên tửkhối của đồng vị còn lại là:
A. 81 B. 85 C. 80 D. 82
Câu 22: Các đồng vị có:
A. Cùng số hiệu nguyên tử Z. B. Cùng số khối A.
C. Cùng chiếm các ô khác nhau trong bảng HTTH. D. Cùng số nơtron.
Câu23: X là nguyên tử có chứa 19 proton,Y là nguyên tử có chứa 8 electron. Công thức hợp chất được hình thành giữa hainguyên tử X và Y là:
A. XY2 . B. X2Y C. X3Y2 D. XY
Câu 24: Chọn nguyên tử có bán kínhlớn nhất:
A. O (Z= B. C (Z=6) C. N (Z=7) D. Na (Z=11)
Câu 25: Độ âm điện là đại lượng đặctrưng cho:
A. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
B. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử
C. Khả năng nhường proton cho nguyên tử khác.
D. Khả năng nhường electron cho nguyên tử khác.
Câu 26: Cho phản ứng: a Cu + b HNO3 c Cu(NO3)2+ d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 3, 6, 3, 2, 2 B. 3, 8, 3, 2, 4 C. 3, 4, 3, 3, 4 D. 4, 3, 2, 4, 3
Câu 27: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1). 4Na + O2 2Na2O (2). 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(3).Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2 (4). NH3 + HCl NH4Cl
(5). Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Các phản ứng khôngphải phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4, 5 B. 1, 2, 3. C. 2, 3 D. 2, 4.
Câu 28: Cho phản ứng oxi hóa khử: a FexOy + b HNO3 c Fe(NO3)3+ d NO2 + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 3, (6x - 2y), 3x, (3x –2y),(3x – y) B. 1, (3x – y), x, (3x – 2y), (3x– y)
C. 1, (6x - 2y), x, (3x – 2y),(3x– y) D. 1, (3x – y), x, (3x – y), (3x– y)
Câu 29: Nguyên tố X có tổng số hạt(p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là20. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 B. 1s22s22p63s23p63d2
C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 30: Nguyên tố X có cấu hìnhelectron: 1s22s22p63s23p64s2.Xác định số thứ tự chu kì và nhóm của X:
A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IIB
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
Fri Mar 23, 2012 11:06 am by edunet
» TRIỂN LÃM DU HỌC HOA KỲ - CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
Thu Sep 29, 2011 5:43 pm by capstone
» @@@@@@@
Fri Jun 10, 2011 5:13 pm by geny_nh
» geny@@
Thu Jun 09, 2011 7:45 am by geny_nh
» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
Sat May 07, 2011 10:22 am by vietvp240
» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
Sat May 07, 2011 10:15 am by vietvp240
» Góp ý cho admin
Wed Apr 20, 2011 7:53 pm by onlylove
» Greeting
Wed Apr 13, 2011 5:42 pm by Khách viếng thăm
» Cách học ngữ pháp nhanh và thu được kết quả tốt
Wed Apr 13, 2011 9:05 am by Khách viếng thăm