DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Chào mừng bạn đến với 4r!Chúc bạn luôn vui vẻ
Admin

Join the forum, it's quick and easy

DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Chào mừng bạn đến với 4r!Chúc bạn luôn vui vẻ
Admin
DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Đăng Nhập

Quên mật khẩu

Keywords

Latest topics
» Hơn 50 trường ĐH-CĐ tư vấn Trực tuyến về tuyển sinh 2012 (ngày 23-24.3.2012)
Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B EmptyFri Mar 23, 2012 11:06 am by edunet

» TRIỂN LÃM DU HỌC HOA KỲ - CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B EmptyThu Sep 29, 2011 5:43 pm by capstone

» @@@@@@@
Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B EmptyFri Jun 10, 2011 5:13 pm by geny_nh

» geny@@
Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B EmptyThu Jun 09, 2011 7:45 am by geny_nh

» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B EmptySat May 07, 2011 10:22 am by vietvp240

» công ty phúc lộc điền cần tuyên nhân viên gọi điện thoại làm bán thời gian
Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B EmptySat May 07, 2011 10:15 am by vietvp240

» Góp ý cho admin
Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B EmptyWed Apr 20, 2011 7:53 pm by onlylove

» Greeting
Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B EmptyWed Apr 13, 2011 5:42 pm by Khách viếng thăm

»  Cách học ngữ pháp nhanh và thu được kết quả tốt
Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B EmptyWed Apr 13, 2011 9:05 am by Khách viếng thăm

Gallery


Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B Empty
Social bookmarking

Social bookmarking reddit      

Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website

Bookmark and share the address of DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG on your social bookmarking website

Affiliates
free forum

May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Calendar Calendar

Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm

Không

[ View the whole list ]


Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 17 người, vào ngày Sat Apr 13, 2024 10:54 am
RSS feeds


Yahoo! 
MSN 
AOL 
Netvibes 
Bloglines 


Affiliates
free forum


Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B

Go down

Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B Empty Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B

Bài gửi by heoconjoj Thu Dec 02, 2010 7:20 pm

Một số câu hỏi trắc nghiệm phần ADN - Gen


Câu 1 : Trên một mạch của gen có chứa 150 A và 120 T. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại X. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng :
A. 990
B. 1020
C. 1080
D. 1120

Câu 2 : Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết phôtphođieste giữa đường với axit photphoric là 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen bằng :
A. 720000đ.v.c và 3120 liên kết
B. 720000 đ.v.c và 2880 liên kết.
C. 900000 đ.v.c và 3600 liên kết
D. 900000 đ.v.c và 3750 liên kết.

Câu 3 :Một gen có chiều dài 214,2 namômet. Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên ?
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit
B. Số liên kết phốtphođieste của gen bằng 2418
C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn
D. Khối lượng của gen bằng 378000 đơn vị cacbon.

Câu 4 : Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và 25% G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 360, G = X = 540
B. A = T = 540, G = X = 360
C. A = T = 270, G = X = 630
D. A = T = 630, G = X = 270

Câu 5 : Số vòng xoắn của một gen có khối lượng 504000 đơn vị cacbon là :
A. 64
B. 74
C. 84
D. 94

Câu 6 : Một gen có 3598 liên kết phôtphođieste và có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 360, G = X = 540
B. A = T = 540, G = X = 360
C. A = T = 320, G = X = 580
D. A = T = 580, G = X = 320

Câu 7 : Một gen có hiệu số giữa G với A bằng 15% số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10%T và 30%X. Kết luận đúng về gen nói trên là :
A. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1 = 2,5%, X1 = 30%.
B. A1 = 10%, T1 = 25%, G1 = 30%, X1 = 35%
C. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35%
D. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2 = 30%, X2 = 2,5%

Câu 8 : Một phân tử ADN có 30% A. Trên một mạch của ADN đó có số G bằng 240000 và bằng 2 lần số nuclêôtit loại X của mạch đó. Khối lượng của phân tử ADN nói trên (tính bằng đơn vị cacbon) là :
A. 54.107 đ.v.c
B. 36.107 đ.v.c
C. 10,8.107 đ.v.c
D. 72.107 đ.v.c

Câu 9 : Sô liên kết giữa đường với axit trên một mạch của gen bằng 1679, hiệu số giữa nuclêôtit loại A với một loại nuclêôtit khác của gen bằng 20%. Số liên kết của gen nói trên bằng :
A. 2268
B. 1932
C. 2184
D. 2016

Câu 10 : Một gen có chiều dài trên mỗi mạch bằng 0,2346 micrômet thì số liên kết phôtphođieste giữa các đơn phân trên mỗi mạch của gen bằng bao nhiêu ?
A. 688
B. 689
C. 1378
D. 1879

Câu 11: Một mạch của phân tử ADN có khối lượng bằng 36.107 đơn vị cacbon, thì số vòng xoắn của phân tử ADN nói trên bằng :
A. 480000
B. 360000
C. 240000
D. 120000

Câu 12 : Trên mạch thứ nhất của gen có 15% A, 25% T và tổng số G với X trên mạch thứ hai của gen bằng 840 nuclêôtit. Chiều dài của gen nói trên (được tính bằng namômet) bằng :
A. 489,6
B. 4896
C. 476
D. 4760

Câu 13 : Một gen có 93 vòng xoắn và trên một mạch của gen có tổng số hai loại A với T bằng 279 nuclêôtit . Số liên kết hiđrô của các cặp G – X trong gen là :
A. 1953
B. 1302
C. 837
D. 558
Câu 14 : Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 520, G = X = 380
B. A = T = 360, G = X = 540
C. A = T = 380, G = X = 520
D. A = T = 540, G = X = 360

Câu 15 : Một gen có chiều dài 469,2 namômet và có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là :
A. A = T = 32,5%, G = X = 17,5%
B. A = T = 17,5%, G = X = 32,5%
C. A = T = 15%, G = X = 35%
D. A = T = 35%, G = X = 15%

Câu 16 : Một mạch của gen có số lượng từng loại nuclêôtit A. T, G, X theo thứ tự lần lượt chiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô của gen bằng :
A. 1840
B. 1725
C. 1794
D. 1380
heoconjoj
heoconjoj

Tổng số bài gửi : 30
Points : 67
Reputation : 7
Join date : 02/12/2010
Age : 30
Đến từ : 12c8

Về Đầu Trang Go down

Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B Empty Re: Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B

Bài gửi by heoconjoj Thu Dec 02, 2010 7:21 pm

Một số bài tập trắc nghiệm Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền



1, Đoạn okazaki là:
Chọn câu trả lời đúng: A. Một phân tử ARN thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen
B. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN cũ trong quá trình nhân đôi
C. Các đoạn ADN mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch của ADN cũ trong quá trình nhân đôi
D. Các phân tử ARN mới được tổng hợp trên cả 2 mạch của phân tử ADN cũ trong quá trình nhân đôi

2, Định nghĩa nào sau đây về gen là đầy đủ nhất?
Chọn câu trả lời đúng: A. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hòa, gen khởi động, gen vận hành.
B. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin quy định tính trạng.
C. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp 1 trong các loại ARN hoặc tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin.
D. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp1 trong các loại ARN thông tin, vận chuyển và ribôxôm.


3, Ở các chỗ trống được đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4 là 1 trong các số sau: 3', 5' để mô tả chiều hoạt động của quá trình sao mã:
Chiều sao mã -->
Gen (1) (.......) A T G X T T A X (.....) (2)
mARN (3) (.......) U A X G A A U G (.....) (4)
Chọn câu trả lời đúng: A. (1) 3'; (2) 5'; (3) 5'; (4) 3'
B. (1) 3'; (2) 3'; (3) 5'; (4) 5'
C. (1) 3'; (2) 5'; (3) 3'; (4) 5'
D. (1) 5'; (2) 3'; (3) 3'; (4) 5'

4, Quá trình tổng hợp ARN trong nhân cần thiết cho:
Chọn câu trả lời đúng: A. Hoạt động phân bào nguyên nhiễm
B. Hoạt động nhân đôi của ADN
C. Hoạt động phân bào giảm nhiễm
D. Hoạt động dịch mã trong tế bào chất

5, Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả:
Chọn câu trả lời đúng: A. A=G; T=X
B. A=X, G=T
C. A+T= G+X
D. A/T= G/X

6, Hiện tượng thoái hóa mã là hiện tượng:
Chọn câu trả lời đúng: A. Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.
B. Các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
C. Nhiều mã bộ ba mã hóa cho một axit amin.
D. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.

7, Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là:
Chọn câu trả lời đúng: A. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.

B. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.

C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.

D. Đều có sự xúc tác của men ADN pôlimeraza.


8, Với 4 loại nuclêôtit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu mã bộ 3 không có G:
Chọn câu trả lời đúng: A. 8 mã bộ ba
B. 27 mã bộ ba
C. 64 mã bộ ba
D. 16 mã bộ ba

9, Trong quá trình dịch mã, axit amin đến sau sẽ được gắn vào chuỗi pôlipeptit đang được hình thành:
Chọn câu trả lời đúng: A. Khi ribôxôm di chuyển đến bộ 3 mã tiếp theo
B. Trước khi tARN của axit amin trước tách khỏi ribôxôm dưới dạng tự do
C. Khi tiểu phần lớn và bé của ribôxôm tách nhau
D. Khi ribôxôm đi khỏi bộ ba mã khởi đầu

10, Trong quá trình giải mã, khi ribôxôm tiến tới mã bộ 3 tiếp theo thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra:
Chọn câu trả lời đúng: A. Chuỗi pôlipeptit hoàn thiện cấu trúc không gian bậc 2,3
B. Liên kết peptit giữa 2 axit amin cũ và mới sẽ được hình thành
C. Chuỗi pôlipeptit mới được tổng hợp sẽ tách khỏi ribôxôm
D. tARN mang axit amin đến ribôxôm tiếp xúc với bộ 3 mã sao qua bộ 3 đối mã
heoconjoj
heoconjoj

Tổng số bài gửi : 30
Points : 67
Reputation : 7
Join date : 02/12/2010
Age : 30
Đến từ : 12c8

Về Đầu Trang Go down

Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B Empty Re: Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B

Bài gửi by heoconjoj Thu Dec 02, 2010 7:22 pm

Các dạng bài tập di truyền quần thể



Dạng 1: Tính tần số các alen trong trường hợp trội không hoàn toàn và đông trội.

Ví dụ: Trong một quần thể 500 người, có 100 người mang nhóm máu M (MM), 250 là MN và 150 là N (NN). Hãy tính tần số các alen M và N.

Ta có thể tính tần số các alen trực tiếp dựa vào số lượng alen từ các cá thể (Cách 1) hoặc gián tiếp dựa vào tần số kiểu gen (Cách 2) như sau:
Cách 1:

Gọi p và q là tần số tương ứng của các alen M và N (p+q =1), ta có:

p = [(100 x 2) + 250]/(500 x 2) = 0,45

q = [(150 x 2) + 250]/(500 x 2) = 0,55 hay q =1-p = 1- 0,45 = 0,55

Cách 2:

Trước tiên tính tần số mỗi kiểu gen, ta được:

f(MM) = 100/500 = 0,2

f(MN) = 250/500 = 0,5

f(NN) = 150/500 = 0,3

Aïp dụng công thức tính tần số alen bằng tần số thể đồng hợp cộng một nửa tần số thể dị hợp, với ký hiệu trên, ta có:

p = 0,2 + 1/2(0,5) = 0,45

q = 0,3 + 1/2(0,5) = 0,55

Dạng 2: Nếu một quần thể ở trạng thái cân bằng, tỷ lệ phân bố các kiểu gen trong quần thể sẽ là:

+ 2pq + .

Ví dụ : Trong một quần thể người tần số alen lặn rh (rhesus) là q = 0,15. Hỏi tần số các kiểu gen kỳ vọng ở trạng thái cân bằng như thế nào ?

Vì p + q = 1, nên p = 1 - q = 1 - 0,15 = 0,85. Khi đó ta tính được tần số kỳ vọng của các kiểu gen như sau:

RhRh + 2 (0,85)(0,15) Rhrh + rhrh

= 72,25% RhRh + 25,5% Rhrh + 2,25% rhrh
Dạng 3: Các phương pháp khảo sát trạng thái cân bằng di truyền của một quần thể.

Ví dụ: Hãy xét xem quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg ?
Quần thể f(AA)____f(Aa)____f(aa)
1_______0.25_____0.50_____0.25
2_______0.50_____0.25_____0.25
3_______0.33_____0.34_____0.33
4_______0.20_____0.20_____0.60
5_______0.64_____0.32_____0.04
Phương pháp 1: Sử dụng công thức H-W.

Theo lý thuyết, một quần thể được coi là ở trạng thái cân bằng khi cấu trúc di truyền của nó thoả mãn công thức: = + 2pq + . Hay nói cách khác, f(AA) ≈, f(Aa) ≈ 2pq và f(aa) ≈ .

Với mỗi quần thể trước tiên ta tính tần số các alen A (p) và a (q), rồi sau đó dùng các tần số này để dự đoán tỷ lệ kỳ vọng các kiểu gen.

Xét QT1, ta có: p = q = 0,25 + 1/2(0,5) = 0,5; suy ra tần số kỳ vọng của các kiểu gen AA, Aa và aa tương ứng là bằng = 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa. Vì các tần số thực tế hoàn toàn khớp với các tần số kỳ vọng H-W nên quần thể ở trạng thái cân bằng.

Đối với QT2, ta tính được p = 0,625 và q = 0,375 và các tỷ lệ kiểu gen kỳ vọng là : 2pq : = 0,391 : 0,468 : 0,141. Giữa các số liệu thực tế và lý thuyết hoàn toàn sai khác nhau chứng tỏ quần thể này không ở trạng thái cân bằng.

Bằng cách tương tự, bạn hãy kiểm tra các quần thể còn lại.

Phương pháp 2: Theo nguyên tắc, nếu quần thể ở trạng thái cân bằng thì f(aa) ≈ , nghĩa là tấn số alen a (q) phải xấp xỉ bằng căn bậc hai của tần số kiêủ gen aa (). Khi đó tần số alen kia phải thoả mãn p = 1- q.

Trở lại xét QT1, ta thấy f(aa) = 0,25 = = => q = 0,5. Mặt khác, ta cũng tính được p = 0,5. Kết quả này hoàn toàn thoả mãn (p + q =1), vậy quần thể ở dạng cân bằng.

QT2 nếu như ở trạng thái cân bằng, thì f(aa) = 0,25 => q = 0,5 thì lúc đó p phải bằng 0,5. Điều này trái với giả thiết, ở đây p = 0,5 + 1/2 (0,25) = 0,625. Như vậy quần thể này không thể ở trạng thái cân bằng.

Phương pháp 3: Theo nguyên tắc, khi quần thể ở dạng cân bằng lý tưởng thì các tần số dị hợp thực tế và lý thuyết phải bằng nhau, nghĩa là H = 2pq. Chia hai vế cho 2 rồi bình phương lên, ta được = ↔ = . Đẳng thức này phản ảnh mối quan hệ giữa một bên là các thành phần đồng hợp và một bên là thành phần dị hợp khi quần thể cân bằng. Từ đây có thể rút ra hệ quả ứng dụng là: một quần thể đạt cân bằng khi và chỉ khi tích của các tần số đồng hợp thực tế xấp xỉ bằng bình phương của một nửa tần số thể dị hợp, tức là P.R ≈.

Trở lại ví dụ trên ta thấy QT1 hoàn toàn thoả mãn đẳng thức trên. Thật vậy P.Q = ↔ 0,25 x 0,25 = (0,5 :2) 2.

Trong khi QT2 không thoả mãn đẳng thức này. Thật vậy, ở đây P.Q = (0,5 x 0,25) = 0,125; trong khi = = 0,5.
heoconjoj
heoconjoj

Tổng số bài gửi : 30
Points : 67
Reputation : 7
Join date : 02/12/2010
Age : 30
Đến từ : 12c8

Về Đầu Trang Go down

Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B Empty Re: Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B

Bài gửi by heoconjoj Thu Dec 02, 2010 7:25 pm

đáp án: phần adn 1 - C ; 2 - b; 3 - B; 4 - A; 5 - C; 6 - D; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - B; 11 - D; 12 - C; 13 - A; 14 - C; 15 - B; 16 - A
heoconjoj
heoconjoj

Tổng số bài gửi : 30
Points : 67
Reputation : 7
Join date : 02/12/2010
Age : 30
Đến từ : 12c8

Về Đầu Trang Go down

Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B Empty Re: Các tài liệu hữu ích cho những bạn thi khối B

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết